Giáo án PTNL bài Luyện tập
Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Luyện tập. Bài học nằm trong chương trình toán 6 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.
Tuần 4
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIẾT 13: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
- Kiến thức: HS phát biểu được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Kĩ năng :
- HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- HS thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa.
- HS vận dụng được công thức lũy thừa vào một số bài toán cơ bản.
- Thái độ: Nghiêm túc, yêu thích môn học, hăng hái phát biểu xây dựng bài, có tinh thần hợp tác khi hoạt động nhóm.
- Định hướng năng lực được hình thành
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Năng lực chuyên biệt : Tư duy logic, năng lực tính toán.
II. NỘI DUNG TRỌNG TÂM
- Dạng 1: Viết số tự nhiên dưới dạng lũy thừa
- Dạng 2: Đúng sai
- Dạng 3: Nhân lũy thừa
- Dạng 4: So Sánh
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TRỌNG TÂM
- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp – gợi mở hoạt động nhóm.
III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1.Giáo viên : SGV, SGK, phấn màu.
2.Học sinh : Đọc trước bài, Sgk, đồ dùng học tập.
V.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1 . Ổn định lớp
2 . Bài mới
Hoạt động của GV | Hoạt động của HS | Nội dung kiến thức cần đạt | ||
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU - Mục tiêu: kiểm tra chuẩn bị bài mới của học sinh. Ôn lại kiến thức bài học trước. - Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình.. -Thời gian: 5 phút | ||||
* Kiểm tra bài cũ: - HS1 : Hãy nêu lũy thừa bậc n của a ? Viết dạng tổng quát . Áp dụng tính : 103 = ? ; 52 = ? - HS2 : Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm ntn ? viết dạng tổng quát ? Áp dụng tính : 33.34 = ; 52.57 = ; 75.7 = - GV nhận xét và đánh giá. * Đặt vấn đề: Tiết trước chúng ta dã học xong phần lí thuyết của bài “ Lũy thừa với số mũ tự nhiên nhân hai lũy thừa cùng cơ số”. Tiết này chúng ta sẽ áp dụng các kiến thức của bài trước để giải một số bài tập. | HS 1: 103 = 10.10.10 = 1000 52 = 5.5 = 25 HS 2: 33.34 = 33+4 = 37 52.57 = 52+7 = 59 75.7 = 75+1 = 76 | 103 = 10.10.10 = 1000 52 = 5.5 = 25 33.34 = 33+4 = 37 52.57 = 52+7 = 59 75.7 = 75+1 = 76 | ||
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - Mục tiêu: HS phát biểu được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và mũ, biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị các lũy thừa. - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp – gợi mở, thuyết trình, vấn đáp -Thời gian: 33 phút | ||||
Hoạt động 1: Dạng 1 Bài 61(SGK-28) ? Số nào là lũy thừa của một số tự nhiên ? Hãy viết tất cả các cách nếu có - GV gọi 1 HS lên bảng - Gọi HS nhận xét
Bài 62(SGK-28) - GV gọi 2HS lên bảng ? Em có nhận xét gì về số mũ của mỗi lũy thừa với số chữ số 0 ở kết quả giá trị tìm được của mỗi lũy thừa đó.
? Em có nhận xét gì về ý a và ý b - GV chốt: Số chữ số 0 trong giá trị của một lũy thừa của 10 bằng số mũ của lũy thừa đó và ngược lại. |
- HS suy nghĩ và trả lời - 1HS lên bảng trả lời - HS2 nhận xét
- 2Hs lên bảng - HS1 thực hiện - HS 2 thực hiện - HS: Số mũ của mỗi lũy thừa bằng số chữ số 0 ở kết quả giá trị của mỗi lũy thừa đó. - HS3 : ý b là bài toán ngược của ý a
| Dạng 1: Viết số tự nhiên dưới dạng lũy thừa Bài 61(SGK-28) 8 = 23; 16 = 42 = 24; 27 = 33; 64 = 82 = 43 = 26 81 = 9 2 = 34; 100 = 102. Bài 62(SGK-28) a) Tính: 102 = 100 103 = 1000 104 = 10000 105 = 100 000 106 = 1000 000. b) Viết số dưới dạng lũy thừa 1000 = 103; 1000 000 = 106 1 tỉ = 109; 100…0 = 1012 (12 chữ số 0) | ||
Hoạt động 2: Dạng 2 -Yêu cầu làm Bài 62(SGK-28) - Cho HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng? Tại sao sai?
|
-3 HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích.
| Dạng 2: Đúng sai Bài 63 (SGK-28) a) 23.22 = 26 Sai (nhân mũ) b) 23.22 = 25 Đúng (q.tắc) c) 54.5 = 54 Sai (0 tính mũ) | ||
Hoạt động 3: Dạng 3 - Gọi 4 HS lên bảng đồng thời thực hiện 4 phép tính của Bài 64 (SGK-29)
- Cho nhận xét và sửa chữa. | - 4 HS lên bảng làm đồng thời -HS khác làm vào vở -Nhận xét và sửa chữa bài sai. | Dạng 3: Nhân lũy thừa Bài 64 (SGK-29)
| ||
Hoạt động 4: Dạng 4 - GV hướng dẫn HS hoạt động nhóm Bài 65(SGK-29) - GV gọi đại diện 1 tổ trưởng lên trình bày
- GV gọi HS nhận xét và các nhóm chấm chéo - GV chốt: Muốn so sánh hai lũy thừa, ta tính giá trị của từng lũy thừa rồi so sánh các giá trị đó với nhau. Cuối cùng đưa ra kết luận. |
- HS hoạt động nhóm - Đại diện 1 nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét và chấm chéo lẫn nhau.
| Dạng 4: So Sánh Bài 65(SGK-29) a) 23 và 32 23 = 8; 32 = 9 8 < 9 hay 23 < 32 b) 24 và 42 24 = 16 ; 42 = 16 Þ 24 = 42 c) 25 và 52 25 = 32 ; 52 = 25 Mà 32 > 25 suy ra 25 > 52 d) 210 = 1024 > 100 hay 210 > 100 | ||
Bài 66/29/SGK - GV: Cho HS đọc đề và dự đoán - GV: Hướng dẫn 112 cơ số có 2 chữ số 1. Chữ số chính giữa là 2, các chữ số 2 phía giảm dần về số 1 - Tương tự: Cho số 11112 => dự đoán 11112? - GV: Cho cả lớp dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả vừa dự đoán. | - HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. - HS cả lớp làm, ai làm nhanh lên bảng
- HS sử dụng máy tính kiểm tra dự đoán. | Bài 66 (SGK-29) 112 = 121 1112 = 12321 11112 = 1234321 | ||
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG - Mục tiêu: Củng cố kiên thức về lũy thừa, cơ số, công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. - Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp.. -Thời gian: 3 phút | ||||
- GV yêu cầu + Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số a? + Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? - HS thảo luận và trả lời. | -Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a. -Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. | |||
HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG | ||||
- Nắm vững định nghĩa lũy thừa bậc n của số a và quy tắc nhân hai lũy thừa có cùng cơ số - Bài tập 90 ; 93 (SBT-13) - Bài 95 (SBT-14) cho HS khá. - Đọc trước bài chia hai lũy thừa cùng cơ số | ||||
- RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI DẠY
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án toán 6
Tải giáo án:
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức