Giáo án PTNL bài Ôn tập học kì 1
Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Ôn tập học kì 1. Bài học nằm trong chương trình toán 6 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.

TUẦN:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 52: ÔN TẬP HỌC KÌ 1
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
- Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tập hợp, các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên, phép trừ số tự nhiên.
- Ôn tập các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Kĩ năng: HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập.
- Thái độ: Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học
- Định hướng năng lực được hình thành:
-Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
II. NỘI DUNG TRỌNG TÂM
- Ôn tập kiến thức về tập hợp, các phép toán về tập hợp
III. PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM
Phương pháp đàm thoại, đối thoại, vấn đáp, thuyết minh, Hoạt độngnhóm.
IV. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi ôn tập và bài tập.
Phấn màu, bảng phụ, bút dạ.
2. Học sinh: SGK, Vở ghi, đồ dùng học tập, ôn tập các câu hỏi ôn tập, làm bài tập
V. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Bài mới
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
Nội dung chính |
Hoạt động 1: Ôn tập về tập hợp - Mục tiêu: + Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tập hợp + HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập - Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, hợp tác nhóm... - Thời gian: 10 phút |
||
- GV yêu cầu học sinh Hoạt độngnhóm + Nhóm 1: Có mấy cách viết tập hợp? + Nhóm 2: Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào? Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào? + Nhóm 3: viết tập hợp N, N*? Cho biết mối quan hệ giữa hai tập hợp trên? + Nhóm 4: Cho ví dụ về tập hợp. viết bằng 2 cách. - GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập. * Bài 1: a) viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 15 theo hai cách. b) Cho B = {x N. 8 < x < 13}. Hãy biểu diễn các phần tử của tập hợp A ∩ B trên tia số. c) Điền ký hiệu , , vào ô vuông: 8 A ;14 B ; {10;11} A |
Đại diện các nhóm lên trình bày
Các nhóm khác nhận xét, bổ xung
- HS: Trả lời.
|
* Bài tập1: a) A = {8; 9; 10; 11; 12; 13; 14} A = { x N. 7 < x < 15} b) A ∩ B = {9; 10; 11; 12} c) 8 A ; 14 B; {10;11} A ; A B
|
Hoạt động 2: Ôn tập về các phép toán trên tập hợp số tự nhiên - Mục tiêu: + Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên, phép trừ số tự nhiên. + HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập. - Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, ... - Thời gian: 10 phút |
||
GV yêu cầu HS Hoạt độngnhóm + Nhóm 1: Phép cộng các số tự nhiên có những tính chất gì? Nhóm 2: Phép nhân các số tự nhiên có những tính chất gì? + Nhóm 3: Nêu điều kiện để có phép trừ a - b; thương a : b? + Nhóm 4: Nêu dạng tổng quát của phép nhân, phép chia hai lũy thừa cùng cơ số? - GV: Treo bảng phụ ghi sẵn bài tập Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài và nêu các bước thực hiện. HS dưới lớp làm vào vở * Bài 2: Tính: a) 23 . 24 + 23 . 76 b) 80 - (4 . 52 - 3 . 23) c) 900 - {50 . [(20 - 8) : 2 + 4]} |
Đại diện các nhóm lên trình bày
Các nhóm khác nhận xét, bổ xung
- HS: Lên bảng thực hiện.
- HS: Ta thực hiện phép chia trước, phép trừ sau
|
*Bài tập 2: Tính: a) 23 . 24 + 23 . 76 = 8 . 24 + 8 . 76 = 8. (24 + 76) = 8 . 100 = 800 b) 80 - (4 . 52 - 3 . 23) = 80- (4 . 25 - 3 . 8) = 80 - ( 100 - 24) = 80 – 76 = 4 c) 900 - {50 . [(20 - 8) : 2 + 4]} = 900 – { 50 . [ 16 : 2 + 4 ]} = 900 – {50 . [ 8 + 4]} = 900 – { 50 . 12} = 900 – 600 = 300
|
Hoạt động 3: Ôn tập về các dấu hiệu chia hết - Mục tiêu: + Ôn tập các kiến thức đã học về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. + HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập. - Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, ... - Thời gian: 10 phút |
||
GV yêu cầu học sinh Hoạt độngnhóm + Nhóm 1: Nêu các t.c chia hết của một tổng. + Nhóm 2: Dấu hiệu chia hết cho 2? + Nhóm 3: Dấu hiệu chia hết cho 5? + Nhóm 4: Dấu hiệu chia hết cho 3, 9 ? * Bài tập 3: Điền chữ số vào dấu * để số 45* a) Chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 b) Chia hết cho cả 2 và 5. c) Chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 |
Đại diện các nhóm lên trình bày
Các nhóm khác nhận xét, bổ xung
- HS: suy nghĩ trả lời
|
* Bài tập 3: Điền chữ số vào dấu * để số 45* a) * = 0 b) * = 0 c) * = 0
|
Hoạt động4: Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ước, bội - Mục tiêu: + Ôn tập các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. + HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập. - Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, ... - Thời gian: 10 phút |
||
+ Câu 9: Thế nào là số nguyên tố? hợp số? Phân tích một số lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố? * Bài tập 4: Không tính, xét xem các biểu thức sau là số nguyên tố hay hợp số? a) 5 . 7 . 11 + 13 . 7 . 19 b) 5 . 7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7 c) 423 + 1422 d) 1998 - 1333 - GV: Cho HS Hoạt độngnhóm.
+ Câu 10: x ƯC của a, b, c ; và x BC của a, b, c khi nào ? + Câu 11: Thế nào là ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số? * Bài tập 5: Cho a = 30 ; b = 84 a) Tìm ƯCLN (a, b) ; ƯC (a, b) b) Tìm BCNN (a, b) ; BC (a, b) |
- HS: Thảo luận nhóm
- HS: lên bảng thực hiện |
* Bài tập 4: a) 5 . 7 . 11 + 13 . 7 . 19 b) 5 . 7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7 c) 423 + 1422 d) 1998 - 1333
* Bài tập 5: Cho a = 30 ; b = 84
|
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG - Mục tiêu: HS vận dụng kiện thức để làm bài tập nâng cao - Phương pháp dạy học: vấn đáp, đàm thoại - Thời gian: 3 phút |
||
GV cho bài tập nâng cao về nhà làm. |
HS nhận nhiệm vụ |
|
HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG - Mục tiêu: HS được hướng dấn cụ thể chuẩn bị nội dung bài mới - Phương pháp dạy học: vấn đáp, đàm thoại - Thời gian: 2 phút |
||
- Xem lại các bài tập đã giải. Ôn tập các kiến thức về số nguyên, các bài tập thực tế. - Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập học kì I(tiếp). |
|
|
- Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................
Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án toán 6
Tải giáo án:
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức