Giáo án PTNL bài Kiểm tra chương 1

Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Kiểm tra chương 1. Bài học nằm trong chương trình toán 6 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.

Giáo án PTNL bài Kiểm tra chương 1

TRƯỜNG THCS                   TIẾT 37 : KIỂM TRA SỐ HỌC 6

                                                               Năm học: 2020  – 2021

                                      ( Thời gian làm bài : 45 phút – không kể thời gian phát đề )

Họ và tên :……………………………

Lớp          :   6…

Điểm

Lời phê của giáo  viên

 

 

 

 

ĐỀ:

  1. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ  cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.

1) Kết quả phép tính 310 : 36 = ?

  1. 34 B. 14                     C. 94                     D. 15

2) Kết quả phân tích số  80 ra thừa số nguyên tố là:

  1. 8.10 B. 4.20 C. 24.5                            D. 5 .23

3) BCNN ( 12; 15; 16 ) là :

  1. 120 B. 240   C. 480                  D. 600

4) Cho hai tập hợp: Ư(15) và Ư(45) giao của hai tập hợp này là:

A = { 0; 1; 3; 5; 15 }      B = { 1;15 }                  C = { 0; 1; 5 }                D = {1; 3; 5; 15 }

Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau

Câu

Đúng

Sai

a) Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9

 

 

b) Nếu một hiệu chia hết cho 6 thì cả số trừ và số bị trừ đều chia hết cho 6.

 

 

c) Ước chung của a và b là ước của bội chung nhỏ nhất của a và b.

 

 

d) Hai số 9 và 11 là hai số nguyên tố cùng nhau.

 

 

 

  1. TỰ LUẬN : (7 điểm)

Bài 1: (3 điểm) Tìm xÎN biết:

  1. 100 - ( 3x – 3) =  54:52          b. 7 x-10=    49       c)

Bài 2: (1, 5  điểm). Hãy tìm các chữ số a, b để số   chia hết cho 2, 5 và 9

Bài 3: (2,5 điểm).

Trong một lần quyên góp đồ dùng học tập ủng hộ học sinh nghèo. Lớp 6A3 quyên góp được 45 quyển sách, 105 cái bút và 165 chiếc nhãn vở. Hỏi với số đồ dùng quyên góp được lớp 6A có thể chia được nhiều nhất thành mấy phần để số sách, bút và nhãn vở trong các phần là như nhau. Khi đó mỗi phần được bao nhiêu quyển sách, bao nhiêu chiếc bút bút , bao nhiêu chiếc nhãn vở ?

Bài 4: (0,5 điểm)

          Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 1210 và ƯCLN(a,b)  = 11

 

 

ĐÁP ÁN :

  1. I) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Câu 1:  (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho  0, 5điểm.

Câu

1

2

3

4

Đáp án

A

C

B

D

 

Câu 2:  (0,25điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho  0,25điểm.

Câu

A

B

c

d

Đáp án

S

S

S

Đ

 

  1. II) TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu

Đáp án

Biểu điểm

 

 

1

1

a. 100 - ( 3x – 3)  =  54:52 

     100- ( 3x – 3)  =25

       3x – 3  =100-25

        3x – 3  =75

               3x =78

                  x=16

    b. 7 x-10=    49      

         7 x-10=    72

                x-10=2

               x = 12

c)

 

 

 

0,25

 

0,25

 

0,25

 

0,25

 

 

0,25

 

0,25

2

Hãy tìm các chữ số a, b để số   chia hết cho 2, 5 và 9

+ Vì 2 và 5 nên b=0. Ta được số .

+ Để thì a+5+3+1+0 hay a+9

Mà nên a=9.

Ta được số 95310.

+ Vậy b=0, a=9. Ta được số 95310.

 

      0,5

 

 

 

0,5

0,5

3

+ Gọi a là số phần quyên góp nhiều nhất có thể chia được (phần thưởng). + Theo đề bài ta có: và a lớn nhất nên a=ƯCLN(45;105;165) (1)

 + Ta có:

 

ƯCLN(45;105;165)=3.5=15 (2)

+ Từ (1) và (2) suy ra a=15.

Vậy có thể chia được nhiều nhất là 15 phần quyên góp.

Khi đó mỗi phần quyên góp có:

   Số quyển sách là: 45:15=3 (quyển)

   Số chiếc bút là: 105:15=7 (chiếc)

   Số nhãn vở là: 165:15=11 (nhãn vở)

0,25

      0,25

 

 

       0,5

       0,5

 0.5

 

 

 

      0,5

4

+ a.b = 3500 và ƯCLN(a,b)  = 10 a = 10.x ; b = 10.y ( x,y N và ƯCLN(x,y) = 1 )

Ta có: a.b = 3500  x.y = 35=1.35=5.7

Ta có bảng sau:

x

1

5

7

35

y

35

7

5

1

a

10

50

70

350

b

350

70

50

10

                  

+ Vậy các cặp số (a, b) cần tìm là: (10;350);(50;70); (70;50); (350;10)

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

0,25

Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án toán 6

Hệ thống có đầy đủ: Giáo án word đồng bộ giáo án Powerpoint các môn học. Đầy đủ các bộ sách: Kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều. Và giáo án có đủ cả năm. Các tài liệu khác như đề thi, dạy thêm, phiếu học tập, trắc nghiệm cũng có sẵn. Và rất giúp ích cho việc giảng dạy. Các tài liệu đều sẵn sàng và chuyển tới thầy cô ngay và luôn
Từ khóa tìm kiếm: giáo án phát triển năng lực toán 6, giáo án ngữ toán 6 5 hoạt động, giáo án toán 6 5 bước, giáo án toán 6 học kì 1 theo 5 bước

Tải giáo án:

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều