Giáo án PTNL bài Tìm một số biết giá trị một phân số của số đó

Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. Bài học nằm trong chương trình toán 6 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.

Giáo án PTNL bài Tìm một số biết giá trị  một phân số của số đó

TUẦN

Ngày soạn:

Ngày dạy:

Tiết 97 : §15. TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA SỐ ĐÓ

 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC

  1. Kiến thức:

- HS nhận biết và phát biểu được quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.

  1. Kỹ năng:

- HS vận dụng  được qui tắc đó để tìm một số khi biết giá trị một phân số của số đó trong một số bài toán thực tiễn.

  1. Thái độ:

-  HS có thái độ tích cực, tự giác, chủ động trong tiết học.

- HS thấy được sự gần gũi giữa toán học và thực tiễn, từ đó thêm yêu thích môn học.

  1. Định hướng năng lực được hình thành:

-Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ

- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.

II. NỘI DUNG TRỌNG TÂM

- Ví dụ

- Quy tắc

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TRỌNG TÂM DẠY HỌC TRỌNG TÂM

Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ.

IV. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

1. Giáo viên: Giáo án, SGV, SGK, phấn màu, bảng phụ.

2. Học sinh: SGK, máy tính bỏ túi, đọc trước bài, đồ dùng học tập.

V. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

       1 . Ổn định

       2 . Bài mới

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung chính

HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU

- Mục tiêu: Học sinh phát biểu được quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.

- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.

- Thời gian: 5 phút

GV nêu yêu cầu kiểm tra:

Phát biểu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước?

 

HS lên bảng trả lời.

Cả lớp theo dõi và nhận xét.

HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

- Mục tiêu:

+ Học sinh hiểu được ví dụ về bài toán thực tế để biết cách tìm một số biết giá trị phân số của nó.

+ Học sinh phát biểu được quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó.

- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.

- Thời gian: 30 phút

Hoạt động 1: Ví dụ (8’)

GV hướng dẫn giải Ví dụ trên như trong SGK.

GV: Như vậy để  tìm một số biết  của nó bằng 27. Ta đã lấy 27 chia cho .

 

 

HS đọc ví dụ SGK-53

 

 

 

 

1.Ví dụ

Nếu gọi số HS lớp 6A là x, theo đề bài ta phải tìm x sao cho  của x bằng 27.

Ta có: x .  = 27

Suy ra: x = 27:= 27.   = 45

Trả lời: Lớp 6A có 45 HS.

Hoạt động 2:  Quy tắc (15')

* GV: Qua ví dụ trên, hãy cho biết muốn tìm một số biết của nó bằng a ta làm như thế nào ?

Gọi hs phát biểu quy tắc.

 

 

 

 

*GV cho HS làm ?1

GV phân tích cùng HS:

  là phân số  (trong qui tắc)

 14 là số a (trong qui tắc).

 

 

 

* GV cho HS làm tiếp ?2

GV cho HS phân tích để tìm 350 lít nước ứng với phân số nào?

Trong bài a là số nào?

Còn  là phân số nào?

*HS trả lời:

Muốn tìm một số biếtcủa nó bằng a, ta tính a: (m, nN*)

 

* Hai học sinh lên bảng thực hiện, mỗi HS làm một ý.

 

 

 

 

 

*HS: a là 350 (lít)

      = 1 –

a : = 350 : = 350. = 1000 (lít)

2. Quy tắc

Muốn tìm một số biếtcủa nó bằng a, ta tính a: (m, nN*)

 

 

 

 

?1

a) Vậy số đó là:

  a : = 14 : = 14. = 49

b) Đổi

Số đó là:

?2. Lượng nước đã dùng là:

    1 –  (dung tích bể)

Bể chứa được:

 a : = 350 : = 350. 

          = 1000 (lít)

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

- Mục tiêu: Học sinh luyện tập phần tìm một số biết giá trị phân số của nó.

- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, Hoạt độngnhóm nhỏ.

- Thời gian: 8 phút

Bài 1:  GV dùng bảng phụ.

  Điền vào chỗ …

a) Muốn tìm  của số a cho trước (x, y N, y ≠ 0) ta tính …..

b) Muốn tìm…..ta lấy số đó nhân với phân số.

c) Muốn tìm một số biết  của số đó bằng a, ta tính…..

d) Muốn tìm…ta lấy c: (a,b N*)

* GV yêu cầu HS phân biệt rõ hai dạng toán trên.

Bài 126 (SGK – 54)

GV yêu cầu HS làm vào vở, 2 HS lên bảng trình bày.

GV cho HS nhận xét bổ sung.

 

 

 

 

* GV cho HS làm bài 127(SGK – 54) theo nhóm đôi

GV yêu cầu HS thảo luận nhóm.

GV yêu cầu HS làm vào vở.

 

 

* GV cho HS làm bài 129(SGK – 55)

GV yêu cầu HS làm vào vở.

Cho  HS lên bảng trình bày.

GV cho HS nhận xét bổ sung

HS làm trên phiếu

a) a .

b) Giá trị phân số của một số cho trước.

c) a :  (m, nN*)

d) Một số biết  của số đó bằng c.

 

 

 

 

 

 

* 2 HS lên bảng trình bày.

HS 1: Câu a.

HS 2: Câu b.

HS khác làm vào vở.

 

*HS thảo luận nhóm đôi rồi làm bài vào vở.

 

 

 

* Một HS lên bảng trình bày.

HS nhận xét bổ sung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 126 (SGK – 54)

a)   7,2 :

b)

 

 

Bài 127(SGK – 54)

a) Số phải tìm là:

b) Số phải tìm là:

Bài 129(SGK – 55)

 Lượng sữa trong chai là:

          18 : 4,5% = 400 (g)

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

- Mục tiêu: Học sinh được củng cố lại kiến thức thông qua bài tập ứng dụng.

- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, Hoạt độngnhóm.

- Thời gian : 3 phút

- GV đưa bài tập sau lên bảng phụ :

   a/ Muốn tìm  của số a cho trước (x, y ) ta tính   a.

   b/ Muốn tìm  giá trị phân số của một số trước. ta lấy số đó  nhân với phân số.

   c/ Muốn tìm một số biết  số của nó bằng a ta tính:   a :

………………..

   d/ Muốn tìm  một số biết  của số đó  bằng c  ta lấy c :  ( a, b )

- HS nhận nhiệm vụ và hoàn thành bài tập,

 

HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG

- Mục tiêu: Học sinh được hướng dẫn cụ thể phần chuẩn bị bài ở nhà.

- Phương pháp dạy học: thuyết trình

- Thời gian: 2 phút

-Giáo  viên hướng dẫn học sinh phần chuẩn bị bài.

_Học sinh ghi chép vào trong vở.

-         Học bài: So sánh 2 dạng toán ở  §14 và §15.

-         Làm bài tập: 128; 130; 131 (SGK – 55) và bài: 128; 131 (SBT – 34)

-      Chuẩn bị MTBT.

             

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tỉ số và tỉ số phần trăm của số 2700m và 6km lần lượt là

  1. 9/20; 45% B. 9/20; 4,5%
  2. 450; 45000% D. 9/200; 4,5%

Câu 2: Một lớp học có 30 học sinh , trong lớp đó có 6 em học sinh giỏi toán . Hãy tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi toán so với số học sinh cả lớp?

  1. 25% B. 35% C. 20%     D. 40%

Câu 3: TÌm một số biết (3/5)% của nó bằng 0,3

  1. 100 B. 60 C. 30     D. 50

Câu 4: Tỉ số của hai số bằng 2:7. Nếu thêm 35 vào số thứ nhất thì tỉ số giữa chúng bằng 11:14. Tìm hai số đó.

A.10                B.20                 C.30                 D.40

Câu 5: Một khu đất hình chữ nhật có diện tích là 5000m2. Trên bản đồ tỉ lệ xích 1:1000. Khu đất đó có diện tích bằng bao nhiêu?

A.100              B.200               C.50     D.500

Câu 6: Tìm chiều dài cuả một đoạn đường, biết rằng 4/7 đoạn đường đó dài 40km

  1. 75km B. 48km           C. 70km           D. 80km

Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh , trong lớp đó có 6 em học sinh giỏi toán . Hãy tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi toán so với số học sinh cả lớp?

  1. 25% B. 35% C. 20%     D. 40%

Câu 8: Tìm được một số mà một nửa số đó bằng 13

  1. 1/6 B. 1/3 C. 2/3               D.1

Câu 9: 75% của một mảnh vải dài 3,75m. Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu mét?

  1. 5m B. 7.5m C. 4m   D. 6m

Câu 10: Trong sữa có 4,5% bơ. Tính lượng sữa trong một chai, biết rằng lượng bơ trong chai sữa này là 18g

  1. 200g B. 400g C. 600g                        D. 800g
  2. RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI DẠY

................................................................................................................................................................

Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án toán 6

Hệ thống có đầy đủ: Giáo án word đồng bộ giáo án Powerpoint các môn học. Đầy đủ các bộ sách: Kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều. Và giáo án có đủ cả năm. Các tài liệu khác như đề thi, dạy thêm, phiếu học tập, trắc nghiệm cũng có sẵn. Và rất giúp ích cho việc giảng dạy. Các tài liệu đều sẵn sàng và chuyển tới thầy cô ngay và luôn
Từ khóa tìm kiếm: giáo án phát triển năng lực toán 6, giáo án ngữ toán 6 5 hoạt động, giáo án toán 6 5 bước, giáo án toán 6 học kì 1 theo 5 bước,Giáo án PTNL bài Tìm một số biết giá trị một phân số của số đó

Tải giáo án:

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều