Giáo án PTNL bài Luyện tập (tiếp)

Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Luyện tập (tiếp). Bài học nằm trong chương trình toán 6 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.

Giáo án PTNL bài Luyện tập (tiếp)

TUẦN 32

Ngày soạn:

Ngày dạy:

Tiết 31. LUYỆN TẬP (TIẾP)

I.MỤC TIÊU BÀI HỌC

  1. Kiến thức:

- Khắc sâu kiến thức ước chung, ước chung lớn nhất thông qua hoạt động giải bài tập.

  1. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng tìm ƯC; ƯCLN, kĩ năng phân tích một số thừa số nguyên tố

  1. Thái độ:

- Rèn luyện ý thức tự học, tự làm bài, có thái độ học tập đúng đắn.

  1. Định hướng năng lực được hình thành:

-Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ

- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.

II. NỘI DUNG TRỌNG TÂM

- Luyện tập

III. PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM

Phương pháp đàm thoại, đối thoại, vấn đáp, thuyết minh, Hoạt độngnhóm.

IV. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

1. Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống bài tập luyện tập.

                      Phấn màu, bảng phụ, bút dạ.

2. Học sinh: SGK, Vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài tập luyện tập, ôn tập kiến thức về ƯC, ƯCLN, phân tích một số ra thừa số nguyên tố

V. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Ổn định lớp

2. Bài mới

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung chính

HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU

- Mục tiêu:HS biết cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số. Rèn kĩ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

- Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, ...

- Thời gian: 3 phút

- GV: nêu yêu cầu kiểm tra

+ Thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số? nêu cách tìm ƯCLN.

+ Áp dụng tìm ƯCLN(50,36)

+ Chữa bài tập 139 SGK. 56

- GV: gọi HS nhận xét, bổ sung

- GV: nhận xét, cho điểm

- GV: chúng ta cùng nhau luyện tập tìm ƯCLN của hai hay nhiều số

- 3 HS lên bảng thực hiện trả lời

 

 

 

 

- HS: nhận xét bổ sung

 

 

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

- Mục tiêu: HS tìm được ƯCLN của 2 hay nhiều số và biết tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN

- Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, hợp tác nhóm ...

- Thời gian: 30 phút

 - GV: tổ chức, hướng dẫn HS thực hiện giải các bài tập

Bài 142 SGK/56

- GV: Cho HS thảo luận nhóm. Gọi đại diện nhóm lên trình bày

 

 

 

- GV: Cho cả lớp nhận xét. Đánh giá, ghi điểm..

 

 

 

Bài 143 SGK.56

- GV: Theo đề bài. Hỏi:

420  a  ; 700  a  và a lớn nhất. Vậy: a là gì của 420 và 700?

- GV: Cho HS thảo luận nhóm và gọi đại diện  nhóm lên bảng trình bày.

 

Bài 144 SGK/56

- GV: Cho HS đọc và phân tích đề.

? Theo đề bài, ta phải thực hiện các bước như thế nào?

 

 

- GV: Gọi HS lên bảng trình bày

 

Bài 145 SGK/56

- GV: Treo bảng phụ và yêu cầu HS:

- Đọc đề bài

- Thảo luận nhóm.

- GV: Theo đề bài, độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là gì của chiều dài (105cm) và chiều rộng (75cm) ?

- GV: Gọi đại diện nhóm lên trình bày.

- GV: Nhận xét, ghi điểm.

 

 

 

- HS thảo luận nhóm.

- HS:  Thực hiện theo yêu cầu của GV.

- HS: cử đại diện lên trình bày

- HS: đánh giá

 

 

 

 

 

- HS: a là ƯCLN của 420 và 700

 

- HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV

 

 

 

- HS: + Tìm ƯC của 144 và 192

       + Sau đó tìm các ước chung lớn hơn 20 trong tập ƯC vừa tìm của 144 và 192.

- HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.

 

 

- HS: Thực hiện yêu cầu của GV.

 

 

- HS: Độ dài lớn nhất của của cạnh hình vuông là ƯCLN của 105 và 75.

 

- HS: Lên bảng thực hiện

 

1. Bài 142 SGK.56

Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của:

a. 16 và 24

16 = 24

24 = 23 . 3

ƯCLN(16, 24) = 23 = 8

ƯC(16, 24) = {1; 2; 4; 8}

b. 180 và 234

180 = 23 . 32 .5

234 = 2 . 32 . 13

ƯCLN(180,234)= 2.32= 18

ƯC(180,234) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}

2. Bài 143 SGK.56

Vì: 420  a;  700  a

Và a lớn nhất

Nên: a = ƯCLN(400, 700)

420 = 22. 3 . 5 . 7

700 = 22 . 52 . 7

ƯCLN(400; 700) = 22.5. 7

Vậy: a = 140

3. Bài 144 SGK.56

144 = 24 . 32

192 = 26 . 3

ƯCLN(144; 1192) = 24 . 3 = 48

ƯC(144, 192) = {1; 2; 3}

Vì: Các ước chung của 144 và 192 lớn hơn 20. Nên:

Các ước chung cần tìm là: 24; 48

4. Bài 145 SGK.56

Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là ƯCLN của 105 và 75

105 = 3.5.7

75 = 3 . 52

ƯCLN(100,75) = 3. 5 = 15

Vậy: Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là: 15cm

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

- Mục tiêu: HS làm được bài tập vận dụng cao

- Phương pháp dạy học: vấn đáp

- Thời gian: 3 phút

Làm bài tập nâng cao trong SBT, sách nâng cao.

 

 

HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG

- Mục tiêu: HS được hướng dẫn chuẩn bị nội dung bài mới

- Phương pháp dạy học: thuyết trình

- Thời gian: 2 phút

- Xem lại các bài tập đã giải.; Làm bài tập 146 -> 148 SGK.57.

- Chuẩn bị tiết sau: “Bội chung và bội chung nhỏ nhất”.

 

 

  1. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án toán 6

Hệ thống có đầy đủ: Giáo án word đồng bộ giáo án Powerpoint các môn học. Đầy đủ các bộ sách: Kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều. Và giáo án có đủ cả năm. Các tài liệu khác như đề thi, dạy thêm, phiếu học tập, trắc nghiệm cũng có sẵn. Và rất giúp ích cho việc giảng dạy. Các tài liệu đều sẵn sàng và chuyển tới thầy cô ngay và luôn
Từ khóa tìm kiếm: giáo án phát triển năng lực toán 6, giáo án ngữ toán 6 5 hoạt động, giáo án toán 6 5 bước, giáo án toán 6 học kì 1 theo 5 bước

Tải giáo án:

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều