Giáo án toán 6: Luyện tập Phép cộng và phép nhân (Tiết 2)

Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài: Luyện tập Phép cộng và phép nhân (Tiết 2). Bài học nằm trong chương trình Toán 6 tập 1. Bài mẫu có : văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích và tham khảo cần thiết

Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: LUYỆN TẬP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN (Tiết 2) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức: HS tiếp tục củng cố các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên để áp dụng thành thạo vào các bài tập . 2. Kỹ năng: Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh . Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào bài toán 3. Thái độ: HS cẩn thận trong làm toán 4. Định hướng năng lực được hình thành + Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ. + Năng lực chuyên biệt : Tư duy logic, năng lực tính toán. II. PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM Nêu và giải quyết vấn đề, dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ. III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. GV: Giáo án, SGK, giáo án, bảng phụ. 2. HS: giấy nháp, bảng nhóm. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: 1 . Ổn định lớp 2 . Tổ chức các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức cần đạt HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (7’) - GV nêu yêu cầu kiểm tra bài cũ: * Kiểm tra: : - HS1: Nêu các t/c của phép nhân các số tự nhiên. Viết CTTQ - HS2: Áp dụng: Tính nhanh a) 5.25.2.16.4 b) 32.47 + 32. 53 Đáp án: a) 5 . 25 . 2 . 16 . 4 = (5.2). (25.4). 16 = 10. 100. 16 = 1000. 16 = 16000 b) 32.47 + 32. 53 = 32.(47 + 53) = 32.100 = 3200 HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập (35’) Mục tiêu: Học sinh vận dụng linh hoạt các tính chất của phép nhân trong giải bài tập. Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, hoạt động nhóm - GV:Yêu cầu HS đọc đề bài bài 35/ SGK và tính nhẩm các tích bằng nhau. - GV: Hướng dẫn HS bài toán mẫu trong bài 36/SGK bằng hai cách. - GV:Yêu cầu HS làm theo nhóm nhỏ hai em cùng bàn. Để tính nhanh bài 37 ta vận dụng tính chất sau đây: a(b - c) = ab – ac - GV cho HS tìm hiểu ví dụ theo nhóm đôi rồi gọi 3 HS lên bảng, mỗi HS làm một ý bài 37. -GV: Để tìm số chưa biết trong phép tính, ta cần nắm vững quan hệ giữa các số trong phép tính Lưu ý: Với mọi x N ta đều có x.0 = 0; x.1 = x ? Tích của 2 thừa số bằng 0 mà thừa số thứ 2 khác 0 thì thừa số x – 34 bằng bao nhiêu? - GV yêu cầu HS lên bảng làm câu b - HS: Trả lời bằng miệng. - HS:Nắm được cách làm để tính nhẩm 2 câu a, b. - HS hoạt động nhóm: Tổ 1, 2: câu a. Tổ 3, 4: câu b. - HS lắng nghe. - HS suy nghĩ và đề xuất ý kiến. - HS tìm hiểu ví dụ theo nhóm đôi rồi 3 HS lên bảng trình bày -HS nêu lại cách tìm thừa số chưa biết trong tích. -HS lắng nghe. -HS: x- 34 = 0 -HS lên bảng trình bày. Dạng 1: Tính nhẩm Bài 35: Các tích bằng nhau: 15 . 2 . 6 = 5 . 3 . 12 = 15 . 3 . 4 4 . 4 . 9 = 8 . 18 = 8 . 2 . 9 Bài 36: 45 . 6 = 45 . (2 . 3) = (45 . 2) . 3 = 90 . 3 = 270 45 . 6 = (40 + 5) . 6 = 6 . 40 + 6 . 5 = 240 + 30 = 270 a) 15 . 4 = 15.(2 . 2) = (15 . 2).2 = 30.2 = 60 15 . 4 = (10 + 5) . 4 = 10 . 4 + 5 . 4 = 40 + 20 = 60 b) 25 . 12 = 25 . (3 . 4) = (25 . 4) . 3 = 100 . 3 = 300 25 . 12 = (20 + 5) . 12 = 20 . 12 + 12 . 5 = 240 + 60 = 300 125 . 16 = 125 . (8 . 2) = (125 . 8) . 2 = 1000 . 2 = 2000 125 .16 = (100 + 25).16 = 100.16 + 25.16 = 1600.400 = 2000 Bài 37: Tính nhẩm: 16 . 19 = 16.(20 – 1) = 16.20 –16 = 320 – 16 =304 46 . 99 = 46 . (100 – 1) = 46 . 100 – 46 = 4600 – 46 = 4554 35 . 98 = 35 . (100 – 2) = 35 . 100 – 35 . 2 = 3500 – 70 = 3430 Dạng 2: Tìm số chưa biết trong một đẳng thức Bài 30SGK: Tìm số tự nhiên x biết a)(x -34).15 = 0 vì 15 0 nên x - 34 = 0 x = 34 b) 18.(x - 16) = 18 x - 16 = 18 : 18 x - 16 = 1 x = 1 + 16 x = 17 HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố và hướng dẫn học và chuẩn bị bài (3’) Mục tiêu: + HS hệ thống được các kiến thức trọng tâm của bài học. + GV hướng dẫn và giao nhiệm vụ về nhà cho HS ? Nêu lại các tính chất đã sử dụng ở các bài tập trên. - GV giao nhiệm vụ về nhà cho HS. - HS phát biểu - Làm bài tập: 39, 40 SGK và chuẩn bị cho tiết sau

Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án toán 6

Hệ thống có đầy đủ: Giáo án word đồng bộ giáo án Powerpoint các môn học. Đầy đủ các bộ sách: Kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều. Và giáo án có đủ cả năm. Các tài liệu khác như đề thi, dạy thêm, phiếu học tập, trắc nghiệm cũng có sẵn. Và rất giúp ích cho việc giảng dạy. Các tài liệu đều sẵn sàng và chuyển tới thầy cô ngay và luôn
Từ khóa tìm kiếm: giáo án chi tiết bài Luyện tập Phép cộng và phép nhân (Tiết 2), giáo án theo định hướng phát triển năng lực học sinh bài Luyện tập Phép cộng và phép nhân (Tiết 2), giáo án 5 bước bài Luyện tập Phép cộng và phép nhân (Tiết 2), giáo án 5 hoạt động Luyện tập Phép cộng và phép nhân (Tiết 2)

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều