Giáo án PTNL bài Luyện tập

Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Luyện tập. Bài học nằm trong chương trình toán 6 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.

Giáo án PTNL bài Luyện tập

TUẦN 11

Ngày soạn:

Ngày dạy:

Tiết 45. LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC

  1. Kiến thức:

-  HS biết cộng hai số nguyên thành thạo.

  1. Kĩ năng:

- Rèn luyện tính cẩn thận, óc tư duy nhanh nhẹn.

  1. Thái độ:

- Có ý thức liên hệ các kiến thức đã học vào thực tiễn.

  1. Định hướng năng lực được hình thành:

- Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ

- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.

II. NỘI DUNG TRỌNG TÂM

- Luyập tập

III. PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM

Phương pháp đàm thoại, đối thoại, vấn đáp, thuyết minh, Hoạt động nhóm.

IV. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

1. Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống bài tập luyện tập.

                    Phấn màu, bảng phụ, bút dạ.

2. Học sinh: SGK, Vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài tập luyện tập.

V. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Ổn định tổ chức

2. Bài mới

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung chính

HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU

- Mục tiêu: HS nắm chắc công thức cộng hai số nguyên khác dấu. Biết so sánh sự khác nhau giữa phép cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi tính toán.

- Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, ...

- Thời gian: 5 phút

- GV: nêu yêu cầu kiểm tra

+ Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu? Chữa bài 28 SGK. 76

+ Chữa bài 29 SGK. 76

 

 

- GV: gọi HS nhận xét, bổ sung

- GV: nhận xét, cho điểm

- GV: ghi bài

- HS: lên bảng thực hiện yêu cầu

 

 

NX bài 29: + Đổi dấu các số hạng thì tổng đổi dấu.

+ Tổng là hai số đối nhau nên bằng 0.

 

- HS: nhận xét bổ sung

 

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

- Mục tiêu: HS cộng hai số nguyên khác dấu thành thạo. Áp dụng công thức cộng hai số nguyên làm một số bài tập đơn giản. Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi tính toán.

- Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, ...

- Thời gian: 33 phút

 - GV: tổ chức, hướng dẫn HS thực hiện giải các bài tập

* Dạng 1:  tính giá trị của biểu thức.           

- GV: Yêu cầu HS lên bảng giải Bài 31, 32 SGK.77, bài 43 SBT. 59

- GV: Cho HS cả lớp nhận xét

- GV: Sửa sai và ghi điểm.

- GV: yêu cầu HS nhắc lại cách giải các câu.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 34.77 SGK

- GV: Để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào?

 

 

* Dạng 2:  điền số thích hợp vào ô trống.    

- GV: Treo bảng phụ kẻ sẵn đề bài. Yêu cầu HS lên bảng điền số thích hợp vào ô trống.

- GV: Cho lớp nhận xét và ghi điểm.

 

* Dạng 3:  dự đoán giá trị của x và kiểm tra lại.

Bài 35.77 SGK, bài 46 SBT. 59

- GV: Treo đề bài và yêu cầu HS đọc và phân tích đề.

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 55.60 SBT:

- GV: Treo đề bài lên bảng.

- Yêu cầu 3 HS lên bảng giải.

 

 

 

 

 

 

*  viết dãy số theo quy luật.

Bài 48.59 SBT:

a) - 4 ; - 1 ; 2 ...

b) 5 ; 1 ; - 3 ...

- GV: Hãy nhận xét đặc điểm của mỗi dãy số rồi  viết tiếp?

 

 

 

 

- HS: Thực hiện các yêu cầu của GV và nêu các bước thực hiện.

- HS: nhận xét, bổ sung

- HS: Đối với biểu thức có giá trị tuyệt đối, trước tiên ta tính giá trị tuyệt đối và áp dụng qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS: Thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi thực hiện phép tính.

 

 

 

 

 

 

- HS: Lên bảng điền và nêu các bước thực hiện.

 

 

 

 

 

- HS: Thực hiện yêu cầu của GV.

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS: Thực hiện yêu cầu của GV.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS: Trả lời và  viết tiếp hai số của mỗi dãy.

Tiết 46. Luyện tập

 

 

 

1. Bài 31 SGK.77: Tính

a) (-30)+(- 5) = - (30+5) = -35

b) (-7)+(- 13) = - (7+13) = -20

c) (-15)+(-235) = - (15+235)

 = -250

 

 

 

2. Bài 32 SGK. 77: Tính

a) 16 + (- 6) = 16 - 6 = 10

b) 14 +(- 6) = 14 - 6 = 8

c) (-8) + 12 = 12 – 8 = 4

3. Bài 43 SBT. 59: Tính

a) 0 + (-36) = -36

b) +(-11) = 29 + (-11) = 29 – 11 = 18

c) 207 + (-317)=-(317-207)= - 110

 

4. Bài 34 SGK. 77

Tính giá trị của biểu thức:

a) x + (-16) biết x = 4

(-4)+(-16) = -(4+16) = -20

b) (-102) + 2 = -(102 - 2) = -100

5. Bài 33 SGK.77

 

a

-2

18

12

-2

-5

b

3

-18

-12

6

-5

a+b

1

0

0

4

-10

 

 

6. Bài 35 SGK.77

a) x = 5

b) x = -2

7. Bài 46 SBT. 59

a) x + (-3) = -11

=> x = (-8) ; (-8)+(-3) = -11

b) -5 + x = 15

=> x = 20 ; -5 + 20 = 15

c) x + (-12) = 2

=> x = 14 ; 14+(-12) = 2

d) x +  = -10

=> x = -13 ; -13 +3 = -10

8. Bài 55 SBT. 60

Thay * bằng chữ số thích hợp

a) (-*6)+ (-24) = -100

(-76) + (-24) = -100

b) 39 + (-1*) = 24

39 + (-15) = 24

 

c) 296 + (-5*2) = -206

296 + (-502) = -206

9. Bài 48 SBT. 59

 viết hai số tiếp theo của dãy số sau:

a) -4 ; -1 ; 2 ; 5 ; 8 ...

b) 5 ; 1 ; -3 ; -7 ; -11 ...

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

- Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức đã học làm bài tập vận dụng cao

- Phương pháp: đàm thoại

- Thời gian: 3 phút

Câu 1:  Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu? (M1)

Câu 2: So sánh điểm khác nhau của hai quy tắc trên? (M2)

Câu 3:  Bài tập 27.28(M3.M4)

HS thảo luận và trình bày kết quả.

 

HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG

- Mục tiêu: Học sinh chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học ở tiết học. Chuẩn bị cho bài học sau.

- Phương pháp: thuyết trình

- Thời gian: 2 phút

- Xem lại các bài tập đã giải.

- BTVN: 49 -> 56 SBT. 60

- Chuẩn bị tiết sau: “Tiết 47. §6. Tính chất của phép cộng các số nguyên”.

Nhiệm vụ nhóm

Nhóm 1+2: Tính và so sánh kết quả:

a) (- 2) + (- 3) và (- 3) + (- 2)

b) (- 5) + (+ 7) và (+ 7) + (- 5)

c) (- 8) + (- 4) và (+4) + (- 8)

Nhóm 3+4: Tính và so sánh kết quả:

 [(- 3) + (+ 4)] + 2  

(- 3) + (4 + 2) 

[(- 3) + 2] + 4

 

 

  1. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án toán 6

Hệ thống có đầy đủ: Giáo án word đồng bộ giáo án Powerpoint các môn học. Đầy đủ các bộ sách: Kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều. Và giáo án có đủ cả năm. Các tài liệu khác như đề thi, dạy thêm, phiếu học tập, trắc nghiệm cũng có sẵn. Và rất giúp ích cho việc giảng dạy. Các tài liệu đều sẵn sàng và chuyển tới thầy cô ngay và luôn
Từ khóa tìm kiếm: giáo án phát triển năng lực toán 6, giáo án ngữ toán 6 5 hoạt động, giáo án toán 6 5 bước, giáo án toán 6 học kì 1 theo 5 bước,Giáo án PTNL bài Luyện tập

Tải giáo án:

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều