Giáo án PTNL bài Kiểm tra học kì 1

Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Kiểm tra học kì 1. Bài học nằm trong chương trình toán 6 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.

Tiết 55,56

KIỂM TRA HỌC KỲ 1

 

  1. Mục tiêu :
  2. Kiến thức: Kiểm tra HS các kiến thức cơ bản về tập hợp số tự nhiên , các phép toán , dấu hiệu chia hết, bội và ước. Phép toán cộng trừ số nguyên. Kiến thức đoạn thẳng: Điểm nằm giữa, cộng đoạn thẳng; trung điểm đoạn thẳng.
  3. Kỹ năng: Kiểm tra học sinh kĩ năng thực hành các phép toán , dấu hiệu chia hết, bội và ước. Phép toán cộng trừ số nguyên . Kĩ năng vận dụng kiến  thức cộng đoạn thẳng ; trung điểm đoạn thẳng.
  4. Thái độ: Nghiêm túc, biết trình bày bài giải rõ ràng.
  5. Định hướng năng lực

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính toán.

  1. Chuẩn bị :

+ Chuẩn bị của giáo viên: Soạn đề đảm bảo yêu cầu chuẩn kiến thức. Poto đề đầy đủ cho HS

 +Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập câu hỏi và bài tập theo yêu cầu của GV

III. Ma trận đề kiểm tra

           Cấp độ

 

Tên chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Chủ đề 1. Các phép tính với số tự nhiên 

 

 

Hiểu rõ các tính chất của phép cộng phép nhân và làm thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân,chia, lũy thừa với các số tự nhiên để thực hiện tính nhanh 1 biểu thức

 

Vận dụng các tính chất của  số tự nhiên, để giải bài toán tìm x

Vận dụng các tính chất của phép toán  số tự nhiên, luỹ thừa  vào chứng minh  biểu thức.

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: %

 

 

2

0.5

5%

2

1

10%

 

 

    2

1

10%

 

 

1

0,5

 5%

7

30

30 %

Chủ đề 2.  Các dấu hiệu chia hết

Biết dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5,  cho 3, cho 9. Từ đó suy ra được số chia hết cho cả 2 và 5; chia hết cho 3 và 9.

 

 

 

 

Số câu

Số điểm:

Tỉ lệ: %

6

1.5

15%

 

 

 

 

 

 

 

6

1,5

15%

Chủ đề 3.

 Ước và Bội

 

 

Vận dụng các kiến thức  BC- BCNN vào giải toán.

 

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: %

 

 

 

 

 

1

1,5 

15%

 

 

1

1,5  

15%

Chủ đề 4. Cộng trừ số nguyên

 

 

Hiểu được các tính chất của phép cộng số nguyên, quy tắc dấu ngoặc để thực hiện tính nhanh

 

Vận dụng được các tính chất của  số nguyên và GTTĐ, để  giải  bài toán tìm x

 

 

 

 

 

2

1,0

  10%

 

 

 

1

0,5

 5%

3

15

15%

Chủ đề 5.

Đoạn thẳng

 

-Biết điểm nằm giữa hai điểm trong ba điểm thẳng hàng

Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước,  vẽ trung điểm của đoạn thẳng.

-Vận dụng thành thạo đẳng thức về điểm nằm giữa để tính độ dài đoạn thẳng.

- Biết c/m một điểm là trung điểm của đoạn thẳng.

 

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: %

 

  1

0,5

5%

 

1

0,5

5%

 

2

 1,5

15%

 

 

4

2,5

 25%

Tổng số câu:

Tổng số điểm:

Tỉ lệ: 100%

6

1,5

15%

1

0,5

5%

2

0,5

5%

5

 2,5

25 %

 

5

4

 40%

 

2

1

 10 %

41

10

 100%

                           
  1. Đề ra:
  2. TRẮC NGHIỆM: (2đ)

Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: ( 1,0đ ) Cho các số sau: 50; 198; 55; 120.

  1. Số chia hết cho 2 ?
  2. 50 ; 55     ;           C. 198;                  D. 50; 198 và 120
  3. Số chia hết cho cả 3 và 5?
  4. 50; 55;              C. 120;                 D. 198
  5. Số chia hết cho 3, mà không chia hết cho 9?
  6. 198 ; 120;              C. 50;         D. 55
  7. Số chia hết cho cả 2 và 9?
  8. 198 ; 50;                C. 120;                   D. 55

C©u 2( 0,25đ )Cho tæng: A =  0 +1 + 2 + .... + 9 + 10. KÕt qu¶  cña tæng lµ:

A ) A  = 54       B )     A  = 55       C )     A  = 56       D )     A =  57      

C©u 3( 0,25đ ) §iÒu kiÖn ®Ó sè tù nhiªn a chia hÕt cho sè tù nhiªn b (b ¹ 0) lµ:

A )     a lín h¬n hoÆc b»ng b.           B )     a lín h¬n b.

          C )    a nhá h¬n b.                                      D )Cã sè tù nhiªn q sao cho a = b. q

C©u 4( 0,25đ ) Luü thõa 2 9 lµ kÕt qu¶ cña:

           A )   23.23 . 4       B )     23.23 . 8       C )     23.23 . 16               D )     23.23

C©u 5( 0,25đ )Cho sè tù nhiªn cã hai ch÷ sè gièng nhau, sè ®ã chia hÕt cho 2 vµ chia cho   5 d­ 3 th× :

A )  Sè ®ã lµ 22             B ) Sè ®ã lµ 44    C )  Sè ®ã lµ 66   D )  Sè ®ã lµ 88

  1. TỰ LUẬN ( 8 điểm)

 

Câu 1: (2,0 đ) Thực hiện phép tính:                

  1. a) 18 : 32 + 5.23 ; b) (–12) + 42
  2. c) 78 + 53 .69  - 47. 53;         d) 35.23 + 35.41 + 64.65

Câu 2: ( 1,5đ) Tìm x, biết:

  1. a) 6x – 23 = 62 : 2;      b) |x+2| - 4 = 6;         c) 5 –  x  = 16

Câu 3: (1,5 đ) : Một khối học sinh khi tham gia diễu hành nếu xếp hàng 12;15;18 đều vừa đủ. Hỏi khối có bao nhiêu học sinh? Biết rằng số học sinh trong khoảng từ 400 đến 600 em.

Câu 4:(2,5đ) :Cho đường thẳng xy  và điểm O nằm trên đường thẳng đó.

Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm.

  1. a) Trong 3 điểm E, O, G điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
  2. b) Tính độ dài đoạn thẳng OG?
  3. c) Hỏi O có là trung điểm của đoạn thẳng EG không? Vì sao?

Câu 5:(0,5đ) Cho A =  Chứng minh : A  7

  1. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

CÂU

ĐÁP ÁN

ĐIỂM

A. TRẮC NGHIỆM

(2đ)

(Giáo viên tự trộn đáp án)

 

Cấu 1

a) Các số chia hết cho 2: 50; 198; 120  Đáp án  Đúng nhất: D

b) Số chia hết cho 3 và 5: 120. Đáp án  Đúng   C

c) Số chia hết cho 3, mà không chia hết cho 9 là 120

Đáp án Đúng : B

d)Số chia hết cho cả 2 và 9? Đáp án Đúng : A.198 

 

 

C©u 2

C©u 3

C©u 4

C©u 5

B

D

B

D

 

 

Mỗi Đáp án Đúng 0,25điểm

 

 

0,25

0,25

0,25

 

0,25

B.TỰ LUẬN

 ( 8 điểm)

Cấu 1

(2,0đ)

a) 18:32 + 5.23 = 18:9 + 5.8 = 2 + 40 = 42

b) (-12) + 42 = (42 - 12) = 30

c) 53. 78 + 53 .69  - 47. 53 = 53.( 78+ 69 – 47) = 53. 100= 5300

d) 35.23 + 35.41 + 64.65 = 35.( 23 + 41) + 64.65 = 64.35 +  64.65

 = 64. ( 35 + 65) = 6400

(nếu HS không áp dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng thì chấm 0,25đ)

0,5

0,5

0,5

0,25

0,25

Cấu 2

(1,5đ)

a) 6x – 23 = 62 : 2

     6x - 23 = 31 6x  = 31 + 23 6x  = 54

       x        = 9

b) |x+2| - 4 = 6

    |x+2| = 6 + 4

    |x+2| = 10 x+2 = 10 hoặc x + 2 = -10

Nếu: x + 2 = 10 x = 8

Nếu: x + 2 = -10 x = -12

(nếu HS chỉ giải được đ/k:  x + 2 = 10 thì chấm 0,5đ)

c) 5 – x  = 16x = -11

 

0,25

0,25

 

 

 

0,25

 

0,25

0,25

0,25

Cấu 3

(1,5đ)

Gọi số HS phải tìm là a ( 400a600, HS)

Vì khi xếp 12, 15, 18 hàng thì vừa đủ nên

Tìm được BCNN(12,15,18) = 180

Do đó BC(12,15,18) = B(180)={0,180 ; 360, 540, 720…}

Vậy số HS là 540 em(nếu HS không tìm BCNN(12,15,18) nhưng làm đúng vẫn cho điểm tối đa)

0,25

0,25

0,25

0,5

0,25

 

Cấu 4

(2,5đ)

a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm còn lại vì O là gốc chung của hai tia đối nhau ( Hoặc OE < EG)

b) Tính được:   OF = 4cm

c)  O là trung điểm của đoạn thẳng EG vì O nằm giữa EG và OE = OG = 4cm

 

0,5

 

 

0,5

 

0,75

0,75

Cấu 5

(0,5đ)

Ta có: A = ........+

  A = 2 2. 2. .......+ 2

             A = 7( 2 + 2+ 2+ ..........+ 2)  7 ( đpcm)

0,25

 

0,25

  1. RÚT KINH NGHIỆM

................................................................................................................................

Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án toán 6

Hệ thống có đầy đủ: Giáo án word đồng bộ giáo án Powerpoint các môn học. Đầy đủ các bộ sách: Kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều. Và giáo án có đủ cả năm. Các tài liệu khác như đề thi, dạy thêm, phiếu học tập, trắc nghiệm cũng có sẵn. Và rất giúp ích cho việc giảng dạy. Các tài liệu đều sẵn sàng và chuyển tới thầy cô ngay và luôn
Từ khóa tìm kiếm: giáo án phát triển năng lực toán 6, giáo án ngữ toán 6 5 hoạt động, giáo án toán 6 5 bước, giáo án toán 6 học kì 1 theo 5 bước

Tải giáo án:

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều