Giáo án PTNL bài Luyện tập

Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Luyện tập. Bài học nằm trong chương trình toán 6 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.

Giáo án PTNL bài Luyện tập

Tiết 90: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC

  1. Kiến thức :

- HS biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số, biết tính nhanh khi cộng (nhân) 2 hỗn số.

  1. Kỹ năng :

- HS được củng các kiến thức về hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại:  viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm (ngược lại:  viết phân số dưới dạng số thập phân)

  1. Thái độ :

- GD cho HS tính cẩn thận, chính xác khi giải toán

- HS tự giác, tích cực, chủ động trong tiết học, có lòng yêu thích bộ môn.

  1. Định hướng năng lực được hình thành:

-Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ

- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.

II. NỘI DUNG TRỌNG TÂM

- Luyện tập

III. PHƯƠNG  PHÁP DẠY HỌC TRỌNG TÂM

Nêu và giải quyết vấn đề, luyện tập cá nhân, gợi mở- vấn đáp.

IV. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

1.Giáo  viên: SGK, SGV, phấn màu, bảng phụ.

2. Học sinh: Đọc trước bài, SGK, đồ dùng học tập.

V. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1.Ổn định

  1. Bài mới

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung chính

HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU

- Mục tiêu: Học sinh phát biểu được thế nào là hỗn số, số thập phân, thành phần của số thập phân, biết cách  viết số thập phân ra dạng phần trăm.

- Phương  pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.

- Thời gian: 5 phút

HS 1: Nêu cách  viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại. Chữa bài 111 (SBT)

 viết các số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đởn vị là giờ: 1h 15ph; 2h 20ph; 3h 12ph.

HS 2:

- Định nghĩa số thập phân? Nêu thành phần của STP?

-  viết các phân số sau dưới dạng PSTP, STP, phần trăm:  ;

Bài 111 (SBT).

1h15ph = h =h; 2h 20ph = h = h

3h 12ph = h = h

Bài 2

   ;  

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

- Mục tiêu: Học sinh phát biểu được thế nào là phần trăm, biết cách  viết số thập phân ra dạng phần trăm.

- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, Hoạt độngnhóm.

- Thời gian: 35 phút

Bài 99 (SGK- 47)

GV cho HS quan sát bài 99 trên bảng phụ.

Ở câu hỏi b GV cho HS Hoạt độngnhóm, kiểm tra vài nhóm trước lớp.

 

 

 

 

 

Bài 101 (SGK-47)

 a)        b)

GV cho 2 HS lên bảng làm.

HS dưới lớp làm vào vở.

 

GV cho HS nhận xét bài làm, chữa bổ sung nếu sai.

 

 

 

 

 

Bài 102 (SGK-47)

GV cho HS đọc bài.

? Có cách nào tính nhanh hởn không? Nếu có hãy giải thích cách làm đó?

- Bạn Cường đã  viết hỗn số dưới dạng phân số rồi tiến hành cộng hai phân số khác mẫu.

-Hs thảo luận trong nhóm học tập.

 

 

 

 

2 HS lên bảng làm.

HS1: a)

               

HS 2:  b)

       

HS dưới lớp làm vào vở.

HS nhận xét bài làm

 

 

 

 

 

 

HS làm bài , nêu cách làm.

 

Dạng 1: Cộng hai hỗn số

Bài 99 (SGK- 47)

 a) Bạn Cường đã đổi hỗn số thành phân số rồi cộng hai phân số.

b)

              

 

Dạng 2: Nhân, chia 2 hỗn số

Bài 101 (SGK-47) Thực hiện phép nhân hoặc chia 2 hỗn số bằng cách  viết hỗn số dưới dạng phân số:

a)

               

b)

                 

 

Bài 102 (SGK-47) Bạn Hoàng làm phép nhân…

        

Bài 100 (SGK-47)

GV cho 2 HS lên bảng

HS lớp làm vào vở.

 

GV cho HS nhận xét bài làm của bạn, chữa bổ sung nếu cần.

 

 

 

Bài 103 (SGK-47)

GV cho HS đọc bài và trả lời

 

 

GV nêu một vài số thập phân thường gặp mà được biểu diễn dưới dạng phân số đó là:

 0,25 = ;    0,5 =

 0,75 = ;    0,125 =

 

GV cùng hs nhận xét

 

 

 

Bài 104 (SGK-47)

GV yêu cầu HS làm

 

 

 

 

GV cùng hs nhận xét

 

 

Bài 105 (SGK-47)

GV yêu cầu HS làm

 

 

GV cùng hs nhận xét

HS cả lớp làm bài

2 HS lên bảng làm:

 

-HS 1: A

 

 

- HS 2:  B

 

 

 

-HS: a) 

 

 

 

-HS: a) 

 

 

 

 

 

 

- Hs nhận xét

 

 

 

HS 1:   

HS 2:

HS 3:

 

 

 

 

HS 1:

HS 2:  

HS 3: 

Dạng 3:Tính giá trị biểu thức

Bài 100 (SGK-47)

A =

   

B=

 

Bài 103 (SGK-47)

 a)  a : 0,5 = a :  = a . 2

Vì 37: 0,5= 37:= 37.2 = 74

102:0,5 = 102:= 102.2 = 204

b) a : 0,25 = a :  = a . 4

    a : 0,125 = a :  = a . 8

VD: 32:0,25= 32:=32.4=128

124:0,125=124:=124.8= 992

 

Bài 104. (SGK-47)  viết các phân số sau dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu %.        

;

 

 

Bài 105 (SGK-47)

          

         

         

HOẠT DỘNG VẬN DỤNG

- Mục tiêu: Học sinh được củng cố lại kiến thức thông qua bài tập ứng dụng.

- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, Hoạt độngnhóm.

- Thời gian: 3 phút

Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình km/h hết 3,2 giờ.Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 40km/h. Tính thời gian người ấy đi từ B về A.

- HS thảo luận và trình bày.

 

HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG

- Mục tiêu: Học sinh được hướng dẫn cụ thể phần chuẩn bị bài ở nhà.

- - Phương pháp dạy học: thuyết trình

- Thời gian: 2 phút

- Ôn lại các dạng bài vừa làm.

- Tiết sau chuẩn bị bài tập phần : Làm các bài tập từ 106 đến 109(SGK-48,49)

HS nhận nhiệm vụ.

 

             
  1. Rút kinh nghiệm sau bài dạy

................................................................................................................................................................

Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án toán 6

Hệ thống có đầy đủ: Giáo án word đồng bộ giáo án Powerpoint các môn học. Đầy đủ các bộ sách: Kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều. Và giáo án có đủ cả năm. Các tài liệu khác như đề thi, dạy thêm, phiếu học tập, trắc nghiệm cũng có sẵn. Và rất giúp ích cho việc giảng dạy. Các tài liệu đều sẵn sàng và chuyển tới thầy cô ngay và luôn
Từ khóa tìm kiếm: giáo án phát triển năng lực toán 6, giáo án ngữ toán 6 5 hoạt động, giáo án toán 6 5 bước, giáo án toán 6 học kì 1 theo 5 bước

Tải giáo án:

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo