Giáo án PTNL bài Luyện tập
Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Luyện tập. Bài học nằm trong chương trình toán 6 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.

TUẦN
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIẾT 10: LUYỆN TẬP
- MỤC TIÊU:
- Kiến thức:
- Rèn luyện các kĩ năng vẽ hình và phân biệt được: Tia; đường thẳng ; đoạn thẳng.
- Kĩ năng:
- Biết cách nhận biết một điểm nằm giữa hai điểm khác. Dựa vào biểu thức AM + MB = AB để được tính độ dài của đoạn thẳng chưa biết.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi đó và cộng độ dài các đoạn thẳng.
- Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác. NL sử dụng ngôn ngữ toán học, khả năng suy diễn, lập luận toán học, làm việc nhóm.
- Năng lực chuyên biệt: : NL sử dụng kí hiệu, NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ.
- NỘI DUNG TRỌNG TÂM
- Luyện tập
III. PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM
- Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành, hoạt động nhóm.
- CHUẨN BỊ:
- Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
- Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 6
- TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
- Ổn định lớp
- Bài mới
Hoạt động của GV | Hoạt động của HS | Nội dung chính | |
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU - Mục tiêu: HS nhớ được kiến thức cũ - PPDH: vấn đáp - Thời gian: 3 phút | |||
Câu 1 (4 điểm): Vẽ điểm A; điểm B. Vẽ đoạn thẳng CD. Câu 2 (6 điểm): Cho AC = 2 cm; BC = 8 cm. Biết điểm A nằm giữa hai điểm B và C. Tính độ dài đoạn thẳng AB? |
|
| |
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập. - Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, Hoạt độngnhóm. - Thời gian : 5 phút | |||
GV giao nhiệm vụ học tập. GV: Treo đề bài 1 trên bảng phụ. HS: Đọc đề, suy nghĩ thực hiện. GV: Hỏi: Tia AB bị giới hạn về phía nào? Không bị giới hạn về phía nào ? Hỏi: Đoạn thẳng BC bị giới hạn về phía nào? Hỏi: Đường thẳng AC bị giới hạn về phía nào? HS: Lần lượt trả lời các câu hỏi. HS: Suy nghĩ vẽ hình. HS: Lên bảng vẽ hình. GV: Gọi HS nhận xét HS: Nhận xét. GV: Đánh giá và sửa hoàn chỉnh GV: Treo bảng phụ ghi đề bài 2 lên bảng. HS: Đọc đề làm bài. GV: Cho thảo luận theo nhóm 3 nhóm trong thời gian 5 phút. HS: Thảo luận theo nhóm. GV: Hỏi gợi ý: Để biết được một điểm nằm giữa hai điểm nào đó, ta cần làm gì? HS: Trả lời. HS: Đại diện nhóm lên bảng trình bày. HS: Các nhóm khác nhận xét. GV: Nhận xét và hướng dẫn HS trình bày bài toán. GV: Có thể vẽ thêm hình để HS dễ hiểu hơn. Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức | Bài 1: Cho 3 điểm không thẳng hàng A; B; C. Trên cùng một hình hãy vẽ: a) Tia AB; đoạn thẳng BC. b) Đường thẳng AC c) Vẽ Tia Bm cắt đường thẳng AC tại điểm D nằm giữa A và C Bài giải: Bài 2: Trong ba điểm A ; B ; M điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Nếu: a) AM = 3 cm; MB = 7 cm ; AB = 4 cm. b) AM = 3 cm; MB = 4 cm ; AB = 6 cm Bài giải: a) Ta có: AM + AB = 3 + 4 = 7 cm Mà: MB = 7 cm Nên: AM + AB = MB Vậy điểm A nằm giữa hai điểm M và B b) Ta có: AM + MB = 3 + 4 = 7 cm Mà: AB = 6 cm Nên: AM + MB ¹ AB Vậy trong 3 điểm A; B; M không có điểm nào nằm giữa. | ||
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG - Mục tiêu: Học sinh được củng cố lại kiến thức thông qua bài tập ứng dụng. - Phương pháp dạy học: vấn đáp, đàm thoại - Thời gian: 3 phút | |||
Khi naøo thì AM + MB =AB? Cho ví dụ và hình vẽ | Thực hiện thảo luận |
| |
HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG - Mục tiêu:HS được hướng dẫn cụ thể nội dung chuẩn bị bài - Phương pháp dạy học: thuyết trình - Thời gian: 2 phút | |||
- Laøm baøi 44 – 51 trang 102, 103 SBT. | HS thực hiện cá nhân |
| |
- RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................................................................................................
Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án toán 6
Tải giáo án:
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức