Giáo án PTNL bài Ôn tập chương I (tiếp)

Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Ôn tập chương I (TIẾP). Bài học nằm trong chương trình toán 6 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.

Giáo án PTNL bài Ôn tập chương I (tiếp)

TUẦN 9:

Ngày soạn:

Ngày dạy:

Tiết 37. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC

  1. Kiến thức:

- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. Số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.

  1. Kĩ năng:

- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế.

  1. Thái độ:

- Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học

  1. Định hướng năng lực được hình thành:

-Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ

- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.

II. NỘI DUNG TRỌNG TÂM

- Luyện tập

III. PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM

Phương pháp đàm thoại, đối thoại, vấn đáp, thuyết minh, Hoạt độngnhóm.

IV. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

1. Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi ôn tập và bài tập.

                    Phấn màu, bảng phụ, bút dạ.

2. Học sinh: SGK, Vở ghi, đồ dùng học tập, ôn tập các câu hỏi ôn tập, làm bài tập

V. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Ổn định tổ chức

2. Bài mới

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung chính

HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU

- Mục tiêu: HS phát biểu được các tính chất chia hết, các dấu hiệu chia hết. Biết cách sử dụng các tính chất, dấu hiệu để kiểm tra một tổng, một hiệu,... có chia hết cho một số hay không. HS phát biểu được định nghĩa, cách tìm ước, bội, ƯC, ƯCLN, BCNN

- Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, ...

- Thời gian: 15 phút

Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết

- GV: Trước tiên ta ôn về phần lý thuyết.

Câu 5:

- GV: Cho HS đọc câu hỏi và lên bảng điền vào chỗ trống để được tính chất chia hết của một tổng.

♦ Củng cố:

1. Tính chất chia hết không những đúng với tông mà còn đúng với hiệu số của hai số.

2. Bài tập:

Không tính, xét xem tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 không?

a. 30 + 42 + 19

b. 60 – 36

c. 18 + 15 + 3

3. Dựa vào các tính chất chia hết mà ta không cần tính tổng mà vẫn kết luận được tổng đó có hay không chia hết cho một số và là cơ sở dẫn đến dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9

Câu 6:

- GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và phát biểu dấu hiệu chia hết.

- GV: Treo bảng 2.62 SGK cho HS quan sát và đọc tóm tắt các dấu hiệu chia hết trong bảng.

Câu 7:

- GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và trả lời, cho ví dụ minh họa.

Câu 8:

- GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và trả lời, cho ví dụ minh họa.

♦ Củng cố:

Câu 9: GV:  Yêu cầu HS đọc câu hỏi và phát biểu.

Câu 10: GV:  Yêu cầu HS đọc câu hỏi và phát biểu.

- GV: Treo bảng 3.62 SGK

Cho HS quan sát. Hỏi: Em hãy so sánh cách tìm ƯCLN và BCNN ?

 

HS: Thực hiện các yêu cầu của GV.

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS: Câu a không chia hết cho 6 (theo t.chất 2)

Câu b: Chia hết cho 6 (theo t.chất 1)

Câu c: Chia hết cho 6 (Vì tổng các số dư chia hết cho 6)

 

 

 

 

 

 

- HS: Phát biểu dấu hiệu.

 

 

 

 

- HS: Trả lời

 

 

- HS: Trả lời.

 

Tiết 37. Ôn tập chương I (tiếp)

I. Lý thuyết

3. Các tính chất chia hết

Tính chất 1:

a  m,  b  m và  c  m

=> (a + b + c)  m

 

Tính chất 2:

a  b,   b  m và  c  m

=> (a + b + c)m

 

*Bài tập:

Không tính, xét xem tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 không?

a. 30 + 42 + 19

b. 60 – 36

c. 18 + 15 + 3

 

4. Các dấu hiệu chia hết

 

 

 

* Bài tập:

Trong các số sau: 235;  552;   3051;   460.

a. Số nào chia hết cho 2?

b. Số nào chia hết cho 3?

c. Số nào chia hết cho 5?

d. Số nào chia hết cho 9?

5. Số nguyên tố, hợp số

 

 

 

6. ƯC, BC, ƯCLN, BCNN

 

 

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG

- Mục tiêu: Rèn kĩ năng tìm ước, bội, tìm ƯCLN, BCNN. Kĩ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

- Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, ...

- Thời gian: 20 phút

 

Phần bài tập lồng ghép vào các phần lý thuyết. Làm sau mỗi một phần lý thuyết.

Bài 164.63 SGK

- GV: Cho HS Hoạt động nhóm.

+ Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính.

+ Phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố.

- GV: Cho cả lớp nhận xét. Đánh giá, ghi điểm

Bài 165.63 SGK

- GV: Yêu câu HS đọc đề và Hoạt độngnhóm.

- GV: Hướng dẫn:

- Câu a:

- Câu b: Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 3 => a chia hết cho 3 và a lớn hơn 3 => a là hợp số

- Câu c: Áp dụng tích các số lẻ là một số lẻ, tổng 2 số lẻ là một số chẵn. => b chía hết cho 2 và b lớn hơn 2 => b là hợp số

- Câu d: Hiệu c = 2 => c là số nguyên tố.

Bài 166 SGK.63

a. Hỏi: 84  x ;  180  x;  Vậy  x có quan hệ gì với 84 và 180?

 

- GV: Cho HS Hoạt độngnhóm.

b. GV:  Hỏi:

x  12; x  15; x  18. Vậy x có quan hệ gì với 12; 15; 18?

- GV: Cho HS Hoạt độngnhóm. Gọi đại diện nhóm lên trình bày.

 

 

 

 

 

 

 

Bài 167 SGK.63

- GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài, cho HS đọc và phân tích đề.

- GV: Cho HS Hoạt độngnhóm.

- GV: Gọi đại diện nhóm lên trình bày.

- GV: Cho cả lớp nhận xét.

- GV: Nhận xét, đánh giá, ghi điểm.

- GV: Giới thiệu thêm cách cách trình bày lời giải khác.

 

 

- HS: Thảo luận nhóm và cử đại diện nhóm trình bày.

 

 

 

.

 

 

 

 

 

 

 

- HS: Trả lời.

 

 

- HS: Trả lời.

 

 

- HS: Trả lời.

 

- HS: Thảo luận nhóm.

 

 

 

- HS:  x ƯC(84, 180)

 

- HS: Thực hiện yêu cầu của GV.

 

- HS: x   BC(12; 15; 18)

 

- HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS:  Thảo luận theo nhóm.

 

- HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.

II. Bài tập

Bài 164 SGK.63

Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra TSNT.

a. (1000+1) : 11

    = 1001 : 11 = 91 = 7 . 13

b. 142 + 52 + 22

    = 196 + 25 +4 = 225 = 32 . 52

c. 29 . 31 + 144 . 122

    = 899 + 1 = 900 =22 .32 . 52

d. 333: 3 + 225 + 152

    = 111 + 1 = 112 = 24 . 7

 

Bài 165 SGK.63

Điền ký hiệu  ;  vào ô trống.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 166.63 SGK

a. Vì: 84 x ; 180x  và x > 6

    Nên x  ƯC(84; 180)

    84 = 22 . 3 .7

    180 = 22 32 . 5

ƯCLN(84; 180) = 22 . 3 = 12

ƯC(84; 180) ={1;2;3;4;6;12}

mà  x > 6 nên: x = 12

    Vậy: A = {12}

b. Vì: x  12;  x  15;  x  18

    và  0 < x < 300

    Nên: x  BC(12; 15; 18)

    12 = 22 . 3

    15 = 3 . 5

    18 = 2. 32

BCNN(12; 15; 18) = 22.32. 5

                               = 180

BC(12;15; 18) ={0; 180; 360;..}

Vì: 0 < x < 300

Nên: x = 180. Vậy:B={180}

Bài 167.63 SGK

Theo đề bài:

Số sách cần tìm phải là bội chung của 10; 12; 15.

10 = 2 . 5

12 = 22 . 3

15 = 3 . 5

BCNN(10; 12;15)=22.3.5=60

BC(10; 12; 15) = {0; 60; 120; 180; 240; ....}

Vì: Số sách trong khoảng từ 100 đến 150.

Nên: số sách cần tìm là 120 quyển.

HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG

- Mục tiêu: HS được hướng dẫn chuẩn bị nội dung bài mới

- Phương pháp: thuyết trình

- Thời gian: 2 phút

- Cho HS đọc và tìm hiểu mục Có thể em chưa biết : Giới thiệu một số tính chất liên quan đến tính chia hết .

- Hệ thống lại kiến thức ôn tập. Khắc sâu qui tắc tìm  ƯCLN, BCNN.

* Hướng dẫn bài 169 (SGK) : Gọi số vịt là a (con) (0< a < 200)

                   Theo đề bài : a : 5 dư 4 => a có chữ số tận cùng là 4 hoặc 9

- Xem lại các bài tập đã giải, đã chữa.

- Chuẩn bị tiết sau: Kiểm tra một tiết.

- HS nhận nhiệm vụ

 

  1. RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI HỌC:

......................................................................................................................................................................

............................................................................................................................

Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án toán 6

Hệ thống có đầy đủ: Giáo án word đồng bộ giáo án Powerpoint các môn học. Đầy đủ các bộ sách: Kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều. Và giáo án có đủ cả năm. Các tài liệu khác như đề thi, dạy thêm, phiếu học tập, trắc nghiệm cũng có sẵn. Và rất giúp ích cho việc giảng dạy. Các tài liệu đều sẵn sàng và chuyển tới thầy cô ngay và luôn
Từ khóa tìm kiếm: giáo án phát triển năng lực toán 6, giáo án ngữ toán 6 5 hoạt động, giáo án toán 6 5 bước, giáo án toán 6 học kì 1 theo 5 bước

Tải giáo án:

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều