Giáo án toán 6: Luyện tập Thứ tự thực hiện các phép tính (Tiết 2)

Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài: Luyện tập Thứ tự thực hiện các phép tính (Tiết 2). Bài học nằm trong chương trình Toán 6 tập 1. Bài mẫu có : văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích và tham khảo cần thiết

Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: LUYỆN TẬP: THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH (Tiết 2 ) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức: Học sinh vận dụng được kiến thức về thứ tự thực hiện phép để giải bài tập. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, thực hiện phép tính, tìm x. 3. Thái độ: Học sinh hào hứng trong tiết học, hăng hái phát biểu xây dựng bài 4. Định hướng năng lực được hình thành: - Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1/ Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống bài tập luyện tập, Phấn màu, bảng phụ, bút dạ, PHT 2/ Học sinh: SGK, Vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài tập luyện tập. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TRỌNG TÂM Phương pháp đàm thoại, đối thoại, vấn đáp, thuyết minh, hoạt động nhóm. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU 1. Tổ chức và ổn định lớp: Điểm danh (2 phút) 2. Kiểm tra bài cũ (Lồng ghép trong bài học) 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức cần đạt A: ÔN TẬP LÝ THUYẾT (15’) Mục tiêu: Hs hệ thống lại kiến thức về tập hợp, tập số tự nhiên và thứ tự thực hiện các phép tính. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, nêu gợi vấn đề Định hướng phát triển kĩ năng: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp. Hoạt động 1: Lý thuyết - GV: Hỏi: 1/ Nêu các cách viết một tập hợp? 2/ Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào? 3/ Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào? 4/ Phép cộng và phép nhân có những tính chất gi? Nêu dạng tổng quát. - GV: Hỏi: 5/ Khi nào thì có hiệu a – b? 6/ Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi nào? 7/ Phép chia hai số tự nhiên được thực hiện khi nào? Viết dạng tổng quát của phép chia có dư. - GV: Hỏi: 8/ Lũy thừa bậc n của a là gì? Nêu dạng tổng quát. 9/ Hãy viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số? HS trả lời câu hỏi theo chỉ định của GV như nội dung đã chuẩn bị trước ở nhà. - HS: Trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV - HS: trả lời - HS: Trả lời. - HS: trả lời I. Kiến thức cơ bản 1/Nêu các cách viết một tập hợp? 2/ Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào? 3/ Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào? 4/ Phép cộng và phép nhân có những tính chất gi? Nêu dạng tổng quát. 5/ Khi nào thì có hiệu a – b? 6/ Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi nào? 7/ Phép chia hai số tự nhiên được thực hiện khi nào? Viết dạng tổng quát của phép chia có dư. 8/ Lũy thừa bậc n của a là gì? Nêu dạng tổng quát. 9/ Viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số? HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP (22’) Mục tiêu: Học sinh vận dụng được kiến thức về thứ tự thực hiện phép để giải bài tập, thực hiện phép tính, tìm x. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, nêu gợi vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ… Định hướng phát triển kĩ năng: Kĩ năng giao tiếp, tư duy, hợp tác, sáng tạo. - GV: Ghi sẵn đề bài trên bảng phụ. Bài 1: Tính nhanh: a/ (2100 – 42) : 21 b/ 26 + 17 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 c/ 2. 31 . 12 + 4 . 6. 41 + 8 .27 . 3 - GV: Cho HS hoạt động nhóm. - GV: gọi HS nhận xét bổ sung - GV: chữa bài, cho điểm Bài 2: Thực hiện các phép tính sau: a/ 3. 52 – 16 : 22 b/ (39 . 42 – 47 . 42) : 42 c/ 2448 : [119 – ( 23 – 6)].19990 d) (28. 272016 - 272016) : 272017 - GV: hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính - GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm - GV: Cho cả lớp nhận xét. Đánh giá, ghi điểm. Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết: a/ (x – 47) – 115 = 75:73 b/ (2x – 62) : 18 = 12 c/ 52.2x = 202 d/ x50 = x e/ 7 . 3x + 20.3x = 325 GV cho HS hoạt động cá nhân rồi lần lượt gọi HS lên bảng chữa bài Bài 4: a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 13 theo hai cách. b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống: 9.....A ; {10; 11}.....A ; 12.....A HS: Lên bảng trình bày. - HS: hoạt động nhóm - HS: các nhóm treo bảng phụ - HS: các nhóm khác nhận xét, bổ sung - HS: nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính - HS: Hoạt động theo nhóm làm bài. - HS: nhận xét, chữa bài - HS: làm bài tập HS hoạt động cá nhân rồi 5 HS lần lượt lên bảng chữa bài II/ Luyện tập Bài 1: Tính nhanh: a/ (2100 – 42) : 21 = 2100 : 21- 42:21 = 100 – 2 = 98 b/ 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 = (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29 + 30) = 59 . 4 = 236 c/ 2. 31.12 + 4 . 6. 41 + 8 .27.3 = 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27 = 24 . (31 + 42 + 27) = 24 . 100 = 2400 Bài 2: Thực hiện các phép tính sau: a/ 3. 52 – 16 : 22 = 71 b/ (39 . 42 – 47 . 42) : 42 = 2 c/ 2448 : [119 – ( 23 – 6)] = 24 d) (28. 272016 - 272016) : 272017 =1 Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết: a/ (x – 47) – 115 = 0 => x = 162 b/ (x – 36) : 18 = 12 = > x = 252 c/ 52.2x = 202 2x = 16 x=4 d/ x50 = x => x = 0; 1 e)7 . 3x + 20.3x = 325 3x(7+ 20) = 325 3x+3= 325 x+3=25 x=22 Bài 4: a/ A = {10; 11; 12} A = {x N / 9 < x < 13} b/ 9 A {9; 10} A 12 A HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố - Hướng dẫn học và chuẩn bị bài (6’) Mục tiêu: HS hệ thống được các kiến thức trọng tâm của bài học, nắm được nhiệm vụ học và chuẩn bị bài Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, nêu vấn đề, luyện tập.. Định hướng phát triển kỹ năng: Tư duy, giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ toán.. * Củng cố: GV gọi HS nêu các kiến thức trọng tâm của bài học. * Hướng dẫn học và chuẩn bị bài: Xem lại các bài tập đã chữa, ôn tập lại lý tuyết theo các câu hỏi đã chữa. - Chuẩn bị: Kiểm tra một tiết (số học) - HS phát biểu - HS lắng nghe, ghi chú. * Hướng dẫn học và chuẩn bị bài: - Xem lại các bài tập đã chữa, ôn tập lại lý tuyết theo các câu hỏi đã chữa. - Chuẩn bị: Kiểm tra một tiết (số học) PHIẾU BÀI TẬP I. Ôn tập lí thuyết Em tự ôn tập và trả lời vào vở ghi các câu hỏi sau: 1/ Nêu các cách viết một tập hợp? 2/ Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào? 3/ Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào? 4/ Phép cộng và phép nhân có những tính chất gì? Nêu dạng tổng quát. 5/ Khi nào thì có hiệu a – b? 6/ Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi nào? 7/ Phép chia hai số tự nhiên được thực hiện khi nào? Viết dạng tổng quát của phép chia có dư. 8/ Lũy thừa bậc n của a là gì? Nêu dạng tổng quát. 9/ Hãy viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số? II. Luyện tập Bài 1: Viết mỗi tập hợp sau bằng hai cách: a) Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 10. b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên khác 0 không vượt quá 8 Bài 2: Tính nhanh: a/ (2100 – 42) : 21 b/ 26 + 17 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 c/ 2. 31 . 12 + 4 . 6. 41 + 8 .27 . 3 Bài 3: Thực hiện các phép tính sau: a/ 3. 52 – 16 : 22 b/ (39 . 42 – 47 . 42) : 42 c/ 2448 : [119 – ( 23 – 6)]. 19990 d) (28. 272016 - 272016) : 272017 Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết: a/ (x – 47) – 115 = 75:73 b/ 114 - (2x – 62) : 18 = 102 c/ 52.2x = 202 d/ x50 = x e)7 . 3x + 20.3x = 325 Bài 5: So sánh các lũy thừa sau: Chú ý a) và b) và c) và

Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án toán 6

Hệ thống có đầy đủ: Giáo án word đồng bộ giáo án Powerpoint các môn học. Đầy đủ các bộ sách: Kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều. Và giáo án có đủ cả năm. Các tài liệu khác như đề thi, dạy thêm, phiếu học tập, trắc nghiệm cũng có sẵn. Và rất giúp ích cho việc giảng dạy. Các tài liệu đều sẵn sàng và chuyển tới thầy cô ngay và luôn
Từ khóa tìm kiếm: giáo án chi tiết Luyện tập Thứ tự thực hiện các phép tính (Tiết 2), giáo án theo định hướng phát triển năng lực học sinh Luyện tập Thứ tự thực hiện các phép tính (Tiết 2), giáo án 5 bước Luyện tập Thứ tự thực hiện các phép tính (Tiết 2), giáo án 5 hoạt động Luyện tập Thứ tự thực hiện các phép tính (Tiết 2)

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều