Giáo án PTNL bài Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Bài học nằm trong chương trình toán 6 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.
TUẦN
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 80: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
- Về kiến thức
- HS phát biểu được các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: Giao hoán, kết hợp cộng với số 0.
- Về kĩ năng
- HS bước đầu vận dụng được các tính chất trên để tính được hợp lý, nhất là khi cộng nhiều phân số.
- HS có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
- Về thái độ
- HS tuân thủ nội quy lớp học, nhiệt tình hưởng ứng xây dựng bài, có tinh thần hợp tác trong Hoạt độngnhóm
- Định hướng phát triển năng lực:
-Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
II. NỘI DUNG TRỌNG TÂM
- Các tính chất
- Áp dụng
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TRỌNG TÂM
Phương pháp gợi mở, nêu vấn đề, phương pháp vấn đáp, phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, SGV, máy tính, chuẩn bị 4 miếng bìa hình tròn đã cắt sẵn,..
2. Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, làm bài tập, xem trước bài mới, nội dung kiến thức về tính chất của phép cộng số nguyên.
V. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
- Ổn định lớp
- Bài mới
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
Nội dung chính |
||||||||||||||
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU - Mục tiêu: Bước đầu hình thành cho Hs phân biệt dạng toán cộng hai phân số và cách thực hiện phép tính - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức. - Thời gian: 5 phút |
||||||||||||||||
* GV cho HS Hoạt độngnhóm 3’ bài tập như sau - Nhóm 1+3: Tính tổng:
- Nhóm 2+4: Tính tổng
* GV: Nêu tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên. Phát biểu dạng tổng quát. * GV đặt vấn đề vào bài mới: Ở bài phép cộng phân số, chúng ta biết phép cộng số nguyên là một trường hợp riêng của phép cộng phân số? Vậy phép cộng phân số có những tính chất cơ bản nào? Có giống với tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên không? Để biết được điều đó, chúng ta vào bài học hôm nay: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. |
HS Hoạt động nhóm 3’rồi đại diện một nhóm lên trình bày kết quả, các nhóm khác nhận xét chéo lẫn nhau.
* Phép cộng só nguyên có các tính chất: + Giao hoán: a + b = b + a + Kết hợp: (a+b)+ c = a+(b + c) + Cộng với số 0: a +0= 0+a = a + Cộng với số đối: a + (-a) = 0 Tiết 80: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số |
|||||||||||||||
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI - Mục tiêu: + Học sinh phát biểu được tính chất cơ bản của phân số + HS bước đầu vận dụng được các tính chất trên để tính được hợp lý, nhất là khi cộng nhiều phân số. + HS có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. - Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại. - Thời gian: 33 phút |
||||||||||||||||
Hoạt động 1: Các tính chất cơ bản của phép cộng phân sô * GV trở về bài tập nhóm và đặt vấn đề: So sánh các tổng:
Từ đó rút ra nhận xét về tính chất của phép cộng phân số. * GV gọi học sinh nêu. dạng tổng quát của từng tính chất. * GV: So sánh tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên với tính chất cơ bản của phép cộng phân số. * GV: Theo em, tổng của nhiều phân số có tính chất giao hoán và kết hợp không? *GV: Nhờ tính chất cơ bản của phân số, khi cộng nhiều phân số ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào sao cho Việc tính toán được thuận tiện. * GV: Để hiểu rõ về tính chất cơ bản của phân số, ta sang phần 2: Áp dụng. |
*HS phát biểu.
*HS: Phép cộng PS cũng có các tính chất giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. * 3 học sinh phát biểu.
*HS: Tổng của nhiều phân số cũng có tính chất giao hoán và kết hợp. |
1. Các tính chất a) Tính chất giao hoán
b) Tính chất kết hợp
c) Cộng với số 0
Chú ý: a, b, c, d, p, q ÎZ; b,d,q¹0.
|
||||||||||||||
Hoạt động 2: Áp dụng * GV: Nhờ nhận xét trên em hãy tính nhanh tổng các phân số sau:
* GV hướng dẫn và làm mẫu cho học sinh.
* GV cho học sinh làm ?2 + 1HS lên bảng làm câu B, cả lớp làm vào vở .
+ HS làm nhóm câu C, 2 nhóm làm nhanh nhất lên bảng chữa.
|
* HS quan sát, lắng nghe, trả lời câu hỏi ghi bài.
* HS + Một HS lên bảng, HS khác làm vào vở.
+ Học sinh làm nhóm, đại diện 2 nhóm lên bảng chữa.
|
2. Áp dụng
?2 (SGK.28)
|
||||||||||||||
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG - Mục tiêu: HS nắm vững kiến thức trọng tâm của bài học. - Phương pháp dạy học: vấn đáp, đàm thoại gợi mở - Thời gian: 5 phút |
||||||||||||||||
* Củng cố - GV gọi HS nêu các kiến thức trọng tâm trong bài. - GV cho HS làm bài bài 47. SGK theo nhóm 2, GV gọi 2 nhóm nhanh lên bảng: Bài 47.SGK.29: Tìm năm cách chon ba trong bày số sau để khi cộng lại được tổng là 0.
- Trò chơi ghép hình GV: Đưa 4 tấm hình cắt như hình 8 (SGK.T28) Tổ chức cho HS chơi “Ghép hình”. Thi ghép nhanh các mảnh bìa để thoả mãn yêu cầu của đề bài. hình tròn hình tròn hình tròn GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi dãy 1 nhóm. Với mỗi phần, mỗi nhóm có - Mỗi đáp án đúng được 2 điểm, nhóm đúng và nhanh nhất được thưởng 0.5 điểm. Nhóm không đưa ra được đáp án hoặc sai không được điểm. |
* HS nêu kiến thức trọng tâm trong bài.
* HS phản xạ nhanh đưa ra đáp án đúng.
* HS Hoạt độngnhóm theo hướng dẫn của GV. |
Bài 47.SGK.29
Trò chơi ghép hình
|
||||||||||||||
HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG - Mục tiêu: Học sinh được hướng dẫn làm bài tập ở nhà để chuẩn bị cho tiết học sau. - Phương pháp dạy học: thuyết trình - Thời gian: 2 phút |
||||||||||||||||
* Hướng dẫn học và chuẩn bị bài: - Nắm vững tính chất cơ bản của phép cộng phân số. - Làm bài 47, 50, 54,56 .SGK |
* HS lắng nghe, ghi chú. |
* Hướng dẫn học và chuẩn bị bài: - Nắm vững tính chất cơ bản của phép cộng phân số. - Làm bài 47, 50, 54,56 .SGK |
||||||||||||||
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:
- Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số
- Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó
- Phân số nào nhân với 0 cũng bằng 0
- Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Phép nhân phân số có những tính chất nào ?
- Tính chất giao hoán B. Tính chất kết hợp
- TÍnh chất nhân phân phối D. Tât cả các tính chất trên
Câu 3: Tìm số nguyên x biết Trắc nghiệm: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết
- x ∈ {-3; -2; -1} B. x ∈ {-4; -3; -2; -1}
- x ∈ {-3; -2} D. x ∈ {-3; -2; -1; 0}
Câu 4: TínhTrắc nghiệm: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết
- -15/28 B. -9/28 C. -5/8 D. -7/8
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn
Trắc nghiệm: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết
- 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 6: Lúc 6 giờ 50 phút Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B để đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
- 10km B. 12km C. 14km D. 16km
- Rút kinh nghiệm sau bài dạy
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án toán 6
Tải giáo án:
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức