Giáo án PTNL bài Đường tròn

Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Đường tròn. Bài học nằm trong chương trình toán 6 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.

Giáo án PTNL bài Đường tròn

TUẦN

Ngày soạn:

Ngày dạy:

TIẾT 24 - §8. ĐƯỜNG TRÒN

I. MỤC TIÊU:

  1. Kiến thức :

+ Biết các khái niệm đường tròn, hình tròn, tâm, cung tròn, dây cung, đường kính, bán kính.

+ Nhận biết được các điểm nằm trên, bên trong, bên ngoài đường tròn

  1. Kĩ năng :

- Biết dùng com pa để vẽ đường tròn, cung tròn. Biết gọi tên và kí hiệu đường tròn.

  1. Thái độ:

- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi đo,vẽ hình.

  1. Hướng phát triển năng lực:

- Năng lực chung: Năng lực ngôn ngữ; Năng lực hợp tác, giao tiếp.

- Năng lực chuyên biệt: Năng lực tính toán;  NL sử dụng công cụ đo, vẽ góc.

II. NỘI DUNG TRỌNG TÂM

- Đường tròn và hình tròn

- Cung và dây cung

- Công dụng của compa

III. PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM      

- Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành, hoạt động nhóm.

IV. CHUẨN BỊ:

1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…

2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán

V. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

  1. Ổn định lớp
  2. Kiểm tra bài cũ
  3. Bài mới

Hoạt động của Gv

Hoạt động của Hs

Nội dung chính

HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU

- Mục tiêu: Kích thích hứng thú học tập và tìm tòi kiến thức mới của học sinh

- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, động não.

- Thời gian; 3 phút

H: Các em đã học về đường tròn và hình tròn ở tiểu học. Vậy giữa đường tròn và hình tròn khác biệt nhau ở điểm nào?

Hs nêu dự đoán

 

HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

- Mục tiêu:

+   Hs nêu được khái niệm đường tròn, hình tròn, xác định tâm và bán kính của đường tròn

+ Hs nêu được cung tròn, dây cung, Đường kính là dây lớn nhất

+ Hs sử dụng được một số công dụng khác của compa

- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, gợi mở, động não.

- Thời gian: 35 phút

Hoạt động 1: Nhận biết và vẽ đường tròn, hình tròn (10 phút)

Y/c học sinh vẽ vào vở đường tròn tâm O bán kính 2 cm

Gọi 1 Hs lên bảng dùng compa vẽ đường tròn tâm O bán kính 20 cm.

 

Gv lấy các điểm A, B, C bất kỳ trên đường tròn gọi học sinh lên đo các đoạn thẳng OA, OB, OC và ghi kết quả đo.

 

? Các điểm này cách tâm O một khoảng bằng bao nhiêu cm ?

 

? Đường tròn tâm O bán kính R là hình ntn ?

               Gv giới thiệu kí hiệu đường tròn tâm O bán kính R(O ; R)

Gv lấy 3 điểm N, P, M giới thiệu khái niệm điểm nằm trên đường tròn, trong đường trròn, ngoài đường tròn.

 

Y/c học sinh so sánh độ dài các đoạn thẳng ON, OM, OP

? Các điểm M, N, P cách tâm 1 khoảng ntn ?

Ta đã biết đường tròn là đường bao quanh hình tròn. Vậy hình tròn là hình ntn ?

Cho học sinh quan sát

H 43 (b) – SGK.

 

Hs dùng compa vẽ đường tròn vào vở

 

1 Hs lên bảng vẽ hình

 

 

 

1 Hs lên đo và ghi kết quả đo

 

 

 

Hs cách tâm O một khoảng đều bằng 20 cm

 

Hs phát biểu => định nghĩa

 

Hs chú ý

 

 

 

 

Hs quan sát hình vẽ và chú ý nghe giảng

 

 

 

 

Hs tính và so sánh

Hs quan sát hình vẽ và phát biểt

1. Đường tròn và hình tròn

 

 

 

 

OA = 20cm ; OB = 20 cm

OC = 20 cm

 

* Định nghĩa – SGK.

 

 

 

Kí hiệu đường tròn tâm O bán kính R là: (O ; R)

 

 

 

 

 

 

 

 

* Định nghĩa – SGK.

Hoạt động 2: Cung và dây cung (15 phút)

Gv vẽ một đường tròn tâm O và lấy hai điểm A, B trên đường tròn

 

? Hai điểm A, B chia đường tròn thành bao nhiêu phần ?

 

Gv giới thiệu: Mỗi phần gọi là một cung tròn (cung)

Gv giới thiệu tiếp: A, B gọi là hai mút của cung, đoạn thẳng nối hai mút của cung gọi là dây cung (dây)

 ? Dây đi qua tâm gọi là gì ?

 Y/c học sinh đo các đoạn thẳng CD, OC, OD

? Độ dài đường kính so với bán kính như thế nào ?

 

 

 

 

 

Hs: chia đường tròn thành 2 phần

 

 

 

 

Hs chú ý quan sát và nghe giảng

 

 

Hs: dây đi qua tâm gọi là đường kính

Hs đo và rút ra nhận xét

2. Cung và dây cung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 3: Một công dụng khác của compa (10 phút)Y/c học sinh đọc mục 3 trong SGK.

Y/c học sinh vẽ 2 đoạn thẳng AB, MN bất kì dùng compa so sánh độ dài hai đoạn thẳng và tính tổng độ dài hai đoạn thẳng

Hs đọc thông tin trong SGK.

 

Hs thực hành đo

3. Một công dụng khác của compa

 

 

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

- Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.

- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, Hoạt độngnhóm.

- Thời gian : 5 phút

GV giao nhiệm vụ học tập.

Gv tổ chức cho Hs làm bài tập 38 sgk

Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS

GV chốt lại kiến thức

Bài 38(sgk/91)

a)

b) Vì C Î (0 ; 2cm)

Þ OC   =   2cm.

Vì C Î (A ; 2cm) Þ CA  =  2cm.

Nên : OC = CA = 2cm

Do đó : Đường tròn (c ; 2cm) đi qua 0 ; A.

 

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

- Mục tiêu: Học sinh được củng cố lại kiến thức thông qua bài tập ứng dụng.

- Phương pháp dạy học: vấn đáp, đàm thoại

- Thời gian: 3 phút

GV giao nhiệm vụ học tập.

H:  Compa có công dụng chủ yếu để vẽ đường tròn. Ngoài ra com pa còn có công dụng nào nữa ?

- Quan sát hình 46 và nói rõ cách so sánh hai đoạn thẳng AB và MN.

 Nếu cho hai đoạn thẳng AB và CD làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không phải đo riêng từ đoạn thẳng ?

Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS

GV chốt lại kiến thức

HS thực hiện nhiệm vụ

Ví dụ 1 : Dùng compa để so sánh hai đoạn thẳng

Cách làm :

Sgk hình 46)

Ví dụ 2(sgk/91)

 Cách làm :

- Vẽ tia 0x bất kỳ

- Trên tia 0x vẽ 0M = AB.

- Trên tia Mx vẽ MN  = CD.

(dùng compa để vẽ)

Đo độ dài đoạn thẳng 0N vì :

0N  =  AB + CD

HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG

- Mục tiêu:HS được hướng dẫn cụ thể nội dung chuẩn bị bài

- Phương pháp dạy học: thuyết trình

- Thời gian: 2 phút

- Học theo sgk và vở ghi

-  Làm các bài tập : 40, 41, 42 (sgk/92, 93)

- Giờ sau mỗi Hs  mang 1 vật dụng có dạng hình tam giác

CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS:

Câu 1: Đường tròn tâm O bán kính R là gì, cách kí hiệu ? (M1)

Câu 2: Công dụng chủ yếu để vẽ đường tròn là gì ?. (M2)

Câu 3: Trung điểm của đoạn thẳng là gì ? (M2)

 

 

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

  1. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
  2. Đường tròn tâm O, đường kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
  3. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R/2, kí hiệu là (O; R).
  4. Hình tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).

Câu 2: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

  1. Hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm trong đường tròn đó là hình tròn.
  2. Dây cung không đi qua tâm là bán kính của đường tròn đó.
  3. Hai điểm A và B của một đường tròn chia đường tròn đó thành hai cung. Đoạn thẳng nối hai mút của một cung là dây.
  4. Dây cung đi qua tâm là đường kính của đường tròn đó.

Câu 3: Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khi đó:

  1. OM < 4cm
  2. OM = 4cm
  3. OM > 4cm
  4. OM ≥ 4cm

Câu 4: Cho đường tròn (O; 5cm) và OM = 6cm. Chọn câu đúng:

  1. Điểm M nằm trên đường tròn
  2. Điểm M nằm trong đường tròn
  3. Điểm M nằm ngoài đường tròn
  4. Điểm M trùng với tâm đường tròn

Câu 5: Cho đường tròn (M; 1,5cm) và ba điểm A, B, C sao cho OA = 1cm; OB = 1,5cm; OC = 2cm. Chọn câu đúng:

  1. Điểm A nằm trên đường tròn, điểm B nằm trong đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
  2. Điểm A và điểm C nằm ngoài đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
  3. Điểm A nằm trong đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
  4. Cả ba đều nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)

Câu 6: Trên đường tròn có 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu dây cung được tạo thành từ 9 điểm đó?

  1. 9
  2. 18
  3. 72
  4. 36

Câu 7: Cho đường thẳng a và điểm A ∈ a, một độ dài R = 4cm. Các điểm M trong mặt phẳng có khoảng cách đến điểm A bằng 4cm thì nằm trên đường nào.

A.Các điểm M cách A một khoảng bằng 4cm thì nằm trên đường tròn tâm A, bán kính là 4cm

B.Các điểm M cách A một khoảng bằng 3cm thì nằm trên đường tròn tâm A, bán kính là 3cm

C.Các điểm M cách A một khoảng bằng 4cm thì nằm trên đường tròn tâm M, bán kính là 4cm

D.Các điểm M cách A một khoảng bằng 3cm thì nằm trên đường tròn tâm M, bán kính là 3cm

Câu 8: Cho đường thẳng a và điểm A ∈ a, một độ dài R = 4cm.  Trên đường thẳng a có bao nhiêu điểm cách điểm A một đoạn 4cm. Xác định các điểm ấy

A.Trên đường thẳng a có hai điểm M1, M2 cách điểm A một khoảng bằng 4cm. M1, M2 là giao điểm của đường thẳng a với đường tròn tâm A, bán kính là 4cm.

B.Trên đường thẳng a có hai điểm M1, M2 cách điểm A một khoảng bằng 3cm. M1, M2 là giao điểm của đường thẳng a với đường tròn tâm A, bán kính là 3cm

C.Trên đường thẳng a có hai điểm M1, M2 cách điểm A một khoảng bằng 2cm. M1, M2 là giao điểm của đường thẳng a với đường tròn tâm A, bán kính là 2cm

D.Trên đường thẳng a có hai điểm M1, M2 cách điểm A một khoảng bằng 1cm. M1, M2 là giao điểm của đường thẳng a với đường tròn tâm A, bán kính là 1cm

  1. RÚT KINH NGHIỆM:

.....................................................................................................................................................................................

Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án toán 6

Hệ thống có đầy đủ: Giáo án word đồng bộ giáo án Powerpoint các môn học. Đầy đủ các bộ sách: Kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều. Và giáo án có đủ cả năm. Các tài liệu khác như đề thi, dạy thêm, phiếu học tập, trắc nghiệm cũng có sẵn. Và rất giúp ích cho việc giảng dạy. Các tài liệu đều sẵn sàng và chuyển tới thầy cô ngay và luôn
Từ khóa tìm kiếm: giáo án phát triển năng lực toán 6, giáo án ngữ toán 6 5 hoạt động, giáo án toán 6 5 bước, giáo án toán 6 học kì 1 theo 5 bước

Tải giáo án:

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo