Giáo án PTNL bài Đoạn thẳng

Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Đoạn thẳng. Bài học nằm trong chương trình toán 6 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.

Giáo án PTNL bài Đoạn thẳng

TUẦN

Ngày soạn:

Ngày dạy:

Tiết 07 - §6.  ĐOẠN THẲNG

  1. MỤC TIÊU:
  2. Kiến thức: Biết định nghĩa đoạn thẳng.
  3. Kĩ năng: HS biết vẽ đoạn thẳng. Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt đường thẳng, cắt tia. Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau.
  4. Thái độ: Vẽ hình cẩn thận, chính xác
  5. Định hướng phát triển năng lực:

- Năng lực chung: NL tư duy, tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác. NL sử dụng ngôn ngữ toán học, khả năng suy diễn, lập luận toán học, làm việc nhóm.

- Năng lực chuyên biệt: : NL sử dụng kí hiệu, NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ.

  1. NỘI DUNG TRỌNG TÂM

- Đoạn thẳng

III. PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM      

- Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành, hoạt động nhóm.

  1. CHUẨN BỊ:
  2. Chuẩn bị của giáo viên

- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán…

  1. Chuẩn bị của học sinh

- HS: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 6

  1. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
  2. Ổn định lớp
  3. Bài mới

 

Hoạt động cña GV

Hoạt động cña HS

HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1

GV: Hướng dẫn cách vẽ đoạn thẳng AB như SGK.

 

? Khi vẽ đoạn thẳng AB, ta thấy đầu C của bút chì trùng với những điểm nào?

? Đoạn thẳng AB là gì?

GV: Gäi HS ®ọc định nghĩa (SGK-115)

GV: Hướng dẫn HS cách đọc đoạn thẳng AB.

 

 

Củng cố: HS làm BT 33 (115-SGK).

GV: Đọc đề trong SGK, trả lời miệng:

- Điền vào chỗ trống …

Cho 2 điểm M, N. Vẽ đường thẳng MN. Trên đường thẳng này có đoạn thẳng nào không?

GV: Yêu cầu HS vẽ tiếp đoạn thẳng EF thuộc đường thẳng MN.

N

 
 
   

E

 

M

 

F

 

 


? Trên hình có những đoạn thẳng nào?

? Có nhận xét gì về các đoạn thẳng với đường thẳng đó?

GV: Vẽ 3 đường thẳng a, b, c cắt nhau đôi một tại các điểm A, B, C. Chỉ ra các đoạn thẳng trên hình vẽ? Chỉ ra 3 tia trên hình vẽ?

? Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng AC có mấy điểm chung?

GV: Ta nối 2 đoạn thẳng AB và AC cắt nhau.

 Đoạn thẳng AB là gì?

HS: Thực hành vẽ vào vở.

B

 
 
   

A

 

 


HS: C trùng với A hoặc trùng B hoặc nằm giữa 2 điểm A và B.

HS: Suy nghĩ trả lời …

HS: §äc ĐN: (SGK-115)

HS: §äc theo sù hd cña GV

- Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng BA.

- Hai điểm A, B là 2 mút (hoặc hai đầu) của đoạn thẳng AB.

HS làm BT 33 (115-SGK).

 

 

 

HS: Có: đoạn thẳng MN.

(Dùng bút khác màu tô đoạn thẳng đó)

 

 

 

 

HS: ME, MN, MF, EN, EF, NF.

HS: Nhận xét: Đoạn thẳng là một phần của đường thẳng chứa nó

HS: Suy nghÜ tr¶ lêi

 

 

 

HS: 1 điểm chung lµ A.

 

Hoạt động 2

Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng.

GV: Treo bảng phụ.

? Hai đoạn thẳng có đặc ®iÓm gì ta nói chúng cắt nhau?

? Đoạn thẳng cắt tia khi chúng có đặc điểm gì?

Hỏi tương tự: Đoạn thẳng cắt đường thẳng?

GV nãi: Có những trường hợp giao điểm trùng với đầu mút đoạn thẳng hoặc trùng với gốc tia.

GV: Gäi HS lên bảng vẽ 1 vài trường hợp khác về 2 quan hệ trên.

HS:Quan sát hình vẽ.(hình 33;34;35-SGK)

HS: Có 1 điểm chung.

 

HS: Chóng còng có 1 điểm chung.

 

HS: Có 1 điểm chung.

 

 

 

 

HS: Lªn b¶ng vÏ h×nh

D

 

A

 

* Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau; Giao điểm I.

 

 
   

B

 

 


           
   
     
 
     
 

I

 

C

 

B

 

C

 

A

 

* Đoạn thẳng AB cắt tia Ox tại giao điểm là K.

 


       
     
   
 

B

 

O

 

x

 
       
   
 
     

K

 

x

 

O

 

B

 

 


* Đoạn thẳng AB và đường thẳng xy cắt nhau, giao điểm H.

 

               
     
 
   
     
 
     
 

A

 

A

 

 


y

 

B

 

x

 

x

 

y

 

B

 

 

 


GV: Gäi HS ®ọc đề bài bµi 35.

- Chọn câu đúng. (câu d)

GV: Gäi HS ®ọc đề bài bµi 36.

GV: Gäi HS trả lời miệng.

Nếu a cắt AB tại K, cắt AC tại H.

Trên hình vẽ có nh÷ng đoạn thẳng nào?a cắt những đoạn thẳng nào?

KA; KB; HA; HC; AB; AC.

GV: Cho HS làm bài tập 39 vào vở:

- Vẽ hình.

- Kiểm tra 3 điểm I, K, L có thẳng hàng hay không?

* BT 35 (116 - SGK).

a

 

* BT 36 (116-SGK)

- Đường thẳng

A

 

a không đi qua

C

 

đầu mút của 3

đoạn thẳng đã cho.

- Đường thẳng a cắt đoạn thẳng Ab và AC.

C

 

- Đường thẳng a không cắt đoạn thẳng BC.

B

 

* BT 39. (116-SGK)

A

 

Ba điểm I, K, L

L

 

I

 

K

 

thẳng hàng.

               
         
       
 
 
   

 


D

 

E

 

F

 

 

 

 

HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG

- Mục tiêu:HS được hướng dẫn cụ thể nội dung chuẩn bị bài

- Phương pháp dạy học: thuyết trình

- Thời gian: 2 phút

- Về nhà học bài theo SGK và vở ghi.

- Làm các bài tập 36, 37, 39/Sgk.tr116

- Xem trước bài: “Độ dài đoạn thẳng”

CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS:

Câu 1: Đoạn thẳng AB là gì? Nêu cách vẽ đoạn thẳng AB? (M1, M2)

Câu 2: Hãy xác định giao điểm của các trường hợp đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng như các hình 33,34,35 sgk? (M2)

- HS nhận nhiệm vụ.

 

 

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1:Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ.... để hoàn thành câu sau:

Hình gồm hai điểm A và B và tất cả các điểm nằm giữa A và B được gọi là....

  1. đường thẳng AB
  2. đoạn thẳng AB
  3. tia AB
  4. điểm A

Câu 2:Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ.... để hoàn thành câu sau:

Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng được chia ra bởi điểm O được gọi là một....

  1. đường thẳng gốc O
  2. đoạn thẳng O
  3. tia gốc O
  4. đườn thẳng O

Câu 4: Cho điểm I là một điểm bất kì của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. Điểm I phải trùng với A hoặc B
  2. Điểm I nằm giữa hai điểm A và B
  3. Điểm I hoặc trùng với điểm A hoặc nằm giữa hai điểm A và B hoặc trùng với B
  4. Điểm I phải khác điểm A và điểm B

Câu 5: Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây?

  1. MN, MQ, NQ, ML, LP, MP, NP
  2. MN, MQ, NQ, ML, LP, MP
  3. MN, MQ, NQ, NP
  4. MN, MQ, NQ, ML, LP

Câu 6: Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK. Hỏi trong ba điểm G, H, K điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại

  1. G
  2. H
  3. K
  4. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại

Câu 7: Qua hai điểm phân biệt vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. Một số khác

Câu 8:Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ.... để hoàn thành câu sau:

Hai điểm M, N được gọi là....của đoạn thẳng MN

  1. đầu
  2. mút
  3. gốc
  4. A và B đều đúng

Câu 9:Qua 4 điểm không thẳng hàng vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng

  1. 3
  2. 4
  3. 2
  4. 6
  5. RÚT KINH NGHIỆM:

.....................................................................................................................................................................................

Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án toán 6

Hệ thống có đầy đủ: Giáo án word đồng bộ giáo án Powerpoint các môn học. Đầy đủ các bộ sách: Kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều. Và giáo án có đủ cả năm. Các tài liệu khác như đề thi, dạy thêm, phiếu học tập, trắc nghiệm cũng có sẵn. Và rất giúp ích cho việc giảng dạy. Các tài liệu đều sẵn sàng và chuyển tới thầy cô ngay và luôn
Từ khóa tìm kiếm: giáo án phát triển năng lực toán 6, giáo án ngữ toán 6 5 hoạt động, giáo án toán 6 5 bước, giáo án toán 6 học kì 1 theo 5 bước

Tải giáo án:

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều