Giáo án PTNL bài Ôn tập chương 1
Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Ôn tập chương 1. Bài học nằm trong chương trình toán 6 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.

TUẦN:
Ngày dạy:
Ngày soạn:
TIẾT ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ và nhận biết điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng. Kỹ năng tính độ dài đoạn thẳng.
- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận
- Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, tự học, tính toán, hợp tác, giao tiếp; NL sử dụng ngôn ngữ, khả năng suy luận.
- Năng lực chuyên biệt: NL vẽ hình; NL tính độ dài đoạn thẳng.
II. NỘI DUNG TRỌNG TÂM
- Ôn tập chương 1
III. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 6
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp
2. Bài mới
KHỞI ĐỘNG
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
HOẠT ĐỘNG: Ôn tập lý thuyết.
- Mục tiêu: Hs được tái hiện lại các kiến thức liên quan thông qua việc trả lời các câu hỏi của giáo viên.
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Thuyết trình, đàm thoại. đọc và nghiên cứu tài liệu. kĩ thuật động não.
- Thời gian: 15 phút
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS |
NỘI DUNG |
GV giao nhiệm vụ học tập. GV nêu câu hỏi: + Điểm là gì ? cách đặt tên cho điểm. + Có mấy cách đặt tên các đường thẳng ? + Thế nào là một tia gốc O ? + Thế nào là đoạn thẳng AB ? + Thế nào là trung điểm của đoạn thẳng ? + Hãy nêu các tính chất đã học trong chương. - HS thảo luận tìm các câu trả lời Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức |
I. Các khái niệm 1. Điểm: Một dấu chấm trên mặt phẳng là hình ảnh của điểm. Dùng chữ cái in hoa để đặt tên cho điểm. 2. Đường thẳng: Có 3 cách đặt tên cho đường thẳng: + Dùng 2 chữ cái thường. + Dùng 1 chữ cái thường. + Dùng hai chữ cái in hoa. 3. Tia : Hình gồm điểm O và một nửa đường thẳng bị chia ra bởi O gọi là một tia gốc O. 4. Đoạn thẳng: Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. 5. Trung điểm của đoạn thẳng: Là điểm nằm giữa và cách đều hai mút của đoạn thẳng. II. Các tính chất: Sgk/127 |
- LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
- Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể.
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Thuyết trình, đàm thoại. đọc và nghiên cứu tài liệu. kĩ thuật động não.
- Thời gian: 20 phút
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS |
NỘI DUNG |
GV giao nhiệm vụ học tập. Thảo luận làm các bài tập 2,3,4,6,7,8/127sgk
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức |
III. Câu hỏi và Bài tập Bài 2/127sgk Bài 3/127 sgk
* Nếu đường thẳng AN song song với đường thẳng a thì không xác định được điểm S. Vì S là giao điểm của AN và a mà khi đó AN và a không có điểm chung nên không xác định được S. Bài 4/127sgk Bài 6/127 SGK a) Vì trên tia AB có AM < AB nên điểm M nằm giữa hai điểm A và B. b) Theo câu a ta có: AM + MB = AB Hay 3 + MB = 6 => MB = 6 - 3 = 3 (cm) Vậy AM = MB c) Điểm M nằm giữa A, B và AM = MB nên M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Bài 7/127 SGK Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB ta có: AM = MB = = 3,5cm - Cách vẽ: Trên tia AB, vẽ điểm M sao cho AM = 3,5cm. Bài 8/127SGK |
HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG - Mục tiêu:HS được hướng dẫn cụ thể nội dung chuẩn bị bài - Phương pháp dạy học: thuyết trình - Thời gian: 2 phút |
|
- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức chương 1 ĐOẠN THẲNG |
|
- RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................................................................................................
Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án toán 6
Tải giáo án:
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức