Giáo án PTNL bài Cách tìm ước chung - ước chung lớn nhất
Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Cách tìm ước chung - ước chung lớn nhất. Bài học nằm trong chương trình toán 6 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.
TUẦN 7
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 29. CÁCH TÌM ƯỚC CHUNG – ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
- Kiến thức:
- HS biết tìm ước chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp.
- HS biết tìm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm các ước chung của hai hay nhiều số.
- Kĩ năng:
- HS biết cách tìm ước chung, ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số. Rèn kĩ năng tìm ước chung, ước chung lớn nhất trong các bài toán thực tế đơn giản.
- Thái độ:
- Rèn luyện HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
- Định hướng năng lực được hình thành:
- Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
II. NỘI DUNG TRỌNG TÂM
- Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN
- Cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra các thừa số nguyên tố
III. PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM
Phương pháp đàm thoại, đối thoại, vấn đáp, thuyết minh, Hoạt động nhóm.
IV. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1.Giáo viên: nghiên cứu chương trình SGK, tài liệu tham khảo.
2. Học sinh: SGK, Vở ghi, ĐDHT, nghiên cứu §17 SGK, ôn các các kiến thức về ước chung và ước chung lớn nhất
V. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
- Ổn định lớp
- Bài mới
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
Nội dung chính |
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU - Mục tiêu: + HS nêu được thế nào là ƯC, ƯCLN của hai hay nhiều số. + Biết cách tìm ước của một số. - Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề. - Thời gian: 5 phút |
||
HS báo cáo kết quả nhiệm vụ giao về nhà. - GV: Thế nào là ƯC, ƯCLN của hai hay nhiều số? - GV: ghi bài |
HS báo cáo nhiệm vụ giao về nhà những Việc đã làm và những Việc chưa làm được. |
|
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI - Mục tiêu: + HS biết cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra các thừa số nguyên tố. + HS nắm được cách tìm ước chung bằng cách liệt kê các ước và thông qua tìm ƯCLN - Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp - Thời gian: 30 phút |
||
Hoạt động 1: Cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra các thừa số nguyên tố (15’) - GV nêu ví dụ : Tìm ƯCLN (36; 84; 168) ? Phân tích các số ra thừa số nguyên tố ? ? Số 2 có là ước chung của ba số trên không? ? Số 3 có là ước chung của ba số trên không? ? Số 7 có là ước chung của ba số trên không? ? Tích 2 . 3 có là ước chung của 3 số trên không ? ? Để có ƯCLN ta chọn thừa số 2 với số mũ nào ? thừa số 3 với số mũ nào ? ? ƯCLN( 36; 84; 168) = ? ? Từ VD trên hãy nêu cách tìm ƯCLN
GV: NX, thông báo đó chính là qui tắc tìm ƯCLN... - Làm ?1 SGK theo nhóm vào bảng phụ - Cử đại diện nhóm trình bày bài ? NX bài chéo giữa các nhóm. Làm ?2 theo cá nhân, từ đó lưu ý cách tìm ước chung trong các trường hợp đặc biệt. ? Hs nhận xét - Giới thiệu về hai số ng.tố cùng nhau, ba số ng.tố cùng nhau. |
3 HS lên bảng phân tích
Có
Có
Không (chỉ xuất hiện khi phân tích số 84 và 168) Có, vì 2 và 3 là thừa số nguyên tố chung của 3 số 22 . 3
ƯCLN(36;84;168)= 22. 3 HS nêu cách tìm: - PT các số ra thừa số ng.tố - Lấy tích thừa số ng.tố chung với số mũ nhỏ nhất - Hs đọc qui tắc - Hs hoạt động nhóm
- Hs trình bày - Hs nhận xét
- 3 hs lên bảng
- Hs nhận xét - Hs đọc chú ý |
1. Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố VD: Tìm ƯCLN(36; 84; 168) 36 = 22 . 32 84 = 22 . 3 . 7 168 = 23 . 3 . 7 ƯCLN( 36; 84; 168) = 22 . 3
* Qui tắc: (SGK - 55) - Bước 1: P.tích mỗi số ra thừa số ng.tố. - Bước 2: Chọn ra các thừa số ng.tố chung. - Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
?1. Tìm ƯCLN(12;30) 12 = 22.3 30 = 2.3.5 ƯCLN(12,30) = 2.3 = 6
?2. Tìm ƯCLN ƯCLN(8,9)=1 ƯCLN(8,9,15)=1 ƯCLN(24,16,8)=8 * Chú ý: (SGK - 55) |
Hoạt động 2: Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN (15’) - GV đặt vấn đề: Có cách nào tìm ước chung của hai hay nhiều số mà không cần liệt kê các ước của mỗi số hay không? ? Tìm ƯCLN (12; 30) từ đó tìm ƯC (12; 30)
GV: Nhận xét, bổ sung ? Để tìm ƯC(12; 30) khi biết ƯCLN của nó ta làm thế nào? GV: nhận xét và thông báo đó chính là qui tắc tìm ƯC thông qua ƯCLN GV: Chốt lại GV yêu cầu HS làm ví dụ sau : Tìm số tự nhiên a, biết 56 ⁝ a và 140 ⁝ a. ? Theo đề bài, a là gì ? - HS lên bảng tìm a bằng cách tìm ƯC thông qua ƯCLN. - Gọi HS nhận xét, bổ sung. |
- HS lắng nghe
- 1 hs lên bảng thực hiện. - Hs còn lại làm nháp - Tìm ước của ƯCLN
- HS đọc qui tắc
a là ƯC của 56 và 140 1 HS lên bảng làm bài. HS nhận xét, bổ sung. |
2. Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN VD: Tìm ƯC (12; 30) Tìm ƯCLN (12; 30) = 6 Ư(6) = { 1; 2; 3; 6}
* Qui tắc: SGK - T55
Ví dụ : Tìm số tự nhiên a, biết 56 ⁝ a và 140 ⁝ a. a là ƯC của 56 và 140 ƯCLN (56; 140) = 22.7 = 28 a ƯC (56 ; 140) = {1;2;4;7;14;28} |
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - Mục tiêu: Học sinh củng cố lại cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố; tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. - Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp... - Thời gian: 5 phút |
||
* Củng cố: - GV: Nhắc lại qui tắc tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố; tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. - GV yêu cầu HS làm bài 142a SGK/56 HS lên bảng làm bài. GV nhận xét, bổ sung.
|
- HS nhắc lại dựa theo kiến thức vừa học.
|
Bài 142a SGK/56 16 = 24 24 = 23.3 ƯCLN (16;24) = 23 = 8 ƯC (16; 24) = {1; 2; 4; 8} |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG - Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức để làm bài tập vận dụng cao. - Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại. - Thời gian: 5 phút |
||
GV yêu cầu HS làm bài tập nâng cao (có dấu *) trong SBT và SNC |
HS làm thảo luận và trình bày kết quả. |
|
HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG - Mục tiêu: HS được hướng dẫn chuẩn bị nội dung bài mới - Phương pháp dạy học: thuyết trình - Thời gian: 2 phút |
||
* Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc quy tắc. - Làm bài 139 – 141 SGK/56. - Chuẩn bị bài tập cho tiết sau. |
- HS làm bài. |
|
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tìm ƯCLN(18; 60)?
- 6 B. 30 C. 12 D. 18
Câu 2: ƯCLN của a và b là:
- Bằng b nếu a chia hết cho b.
- Bằng a nếu a chia hết cho b.
- Là ước chung nhỏ nhất của a và b
- Là hiệu của 2 số a và b.
Câu 3: Tìm ƯCLN của 15, 45 và 225
- 18 B. 3 C. 15 D. 5
Câu 4: Cho a = 32.5.7 và b = 24.3.7. Tìm ƯCLN của a và b
- ƯCLN(a; b) = 3.7 B. ƯCLN(a; b) = 32.72
- ƯCLN(a; b) = 24.5 D. ƯCLN(a; b) = 24.32.5.7
- RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
............................................................................................................................
Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án toán 6
Tải giáo án:
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức