Giáo án PTNL bài Kiểm tra chương 3
Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Kiểm tra chương 3. Bài học nằm trong chương trình toán 6 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.
TUẦN
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 93: KIỂM TRA CHƯƠNG III
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống về phân số (phân số bằng nhau ; rút gọn phân số ; cộng, trừ, nhân, chia phân số). Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm.
2/ Kĩ năng : Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kĩ năng tính đúng, nhanh, vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán nhất là giải toán về phân số.
3/ Thái độ :Rèn luyện tính kiên trì, linh hoạt, cẩn thận, chính xác, các phán đoán và lựa chọn phương pháp hợp lí.
4/ Năng lực – Phẩm chất:
- a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
- b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.
- HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp trắc nghiệm và tự luận(TN 50%;TL 50%)
III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
||||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|
||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
||||
Phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. |
- Nhận dạng được phân số, các phân số bằng nhau. |
- Biết từ tích a.d = b.c (với b, d khác 0) suy ra và ngược lại từ suy ra đưîc a.d = b.c. |
- Vận dụng khái niệm phân số bằng nhau để tìm thành phần cha biết. - Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để viết một phân số có mẫu âm thành một phân số bằng nó có mẫu dương.
|
|
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
C1 0,25 |
|
C2,14 0,5 |
|
C3 ; 11 0,5 |
|
C13 0,25 |
|
6 1,5 15 |
|||
Rút gọn phân số,phân số tối giản. Quy đồng mẫu số nhiều phân số.So sánh phân số. |
|
- Hiểu được phân số tối giản.
|
- Vận dụng đưîc tÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n sè ®Ó rót gän ph©n sè, quy ®ång mÉu nhiÒu ph©n sè, so s¸nh ph©n sè. |
|
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
|
|
C4,19 0,5 |
|
C10,20 0,5 |
C21 0,5 |
|
|
5 1,5 15 |
|||
Các phép tính về phân số. |
- Nhận biết được số đối, số nghịch đảo của một phân số.
|
|
- Vận dụng được các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số vào giải bài tập.
|
|
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
C5,17 0,5 |
|
C16,18 0,5 |
|
C6 ;7,15 0,75 |
C22 ; 23a, b 2,5
|
|
C25 1
|
10 5,25 52,5 |
|||
Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm.
|
|
- Viết được một phân số dưới dạng hỗn số, số thập phân, phần trăm và ngược lại. |
- Làm đúng dãy các phép tính với phân số, hỗn số, số thập phân trong trưêng hîp ®¬n gi¶n.
|
|
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
|
|
C8 ; 9 ; 12 0,75 |
|
|
C16 1 |
|
|
4 1,6 16 |
|||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ |
3 0,75 7,5 |
|
9 2,25 22,5 |
|
7 1,75 14 |
4 4 70 |
1 0,25 2,5 |
1 1 10 |
25 10 100 |
|||
b.ĐỀ BÀI:
ĐỀ CHẴN.
I,Trắc nghiệm:(5 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. là một phân số, nếu có :
A. a, b N |
B. a, b Z |
C. a, b N ; b 0 |
D. a, b Z ; b 0 |
Câu 2. Từ đẳng thức a . d = b . c (với a, b, c, d Z*), ta lập được bao nhiêu cặp phân số bằng nhau ? Hãy chọn phương án đúng.
A. 4 |
B. 3 |
C. 2 |
D. 1 |
Câu 3. Viết một phân số có mẫu âm thành một phân số bằng nó có mẫu dương.
Trong các cách viết sau, cách viết đúng là :
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 4. Phân số tối giản, nếu có :
A. a và b là hai số nguyên tố cùng nhau. |
B. và là hai số nguyên tố cùng nhau. |
C. và b là hai số nguyên tố cùng nhau. |
D. a vµ lµ hai sè nguyªn tè cïng nhau. |
Câu 5. Chỉ ra cặp số nghịch đảo của nhau trong các cặp số sau :
A. và |
B. và |
C. và |
D. và |
Câu 6. Tính nhanh giá trị của biểu thức ta được kết quả là :
A. |
B. 1 |
C. – 1 |
D. 0 |
Câu 7. Kết quả của phép tính là :
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 8. Viết hỗn số dưới dạng phân số theo cách :
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 9. Chỉ ra cách viết đúng trong các cách viết sau :
A. 45 = 0,45 |
B. 116 = 0,116 |
C. 7 = 0,7 |
D. 190 = 0,19 |
Câu 10. Chọn câu đúng với các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ.
A. > > > > > |
B. > > > > > |
C. > > > > > |
D. > > > > > |
Câu 11. Tìm x Z, biết : . Chọn kết quả đúng :
A. - 16 |
B. 16 |
C. 4 |
D. - 4 |
Câu 12. 3 giờ 30 phút được viết dưới dạng số thập phân với đơn vị giờ là :
A. 3,3 |
B. 3,5 |
C. 3,2 |
D. 3,6 |
Câu 13: Cho biểu thức với n nguyên. Để M là phân số thì:
- n phải bằng 3 B. n phải khác 3
- n phải nhỏ hơn 3 C. n phải lớn hơn 3
Câu 14: Cho biết . Số x thích hợp là:
- x = 20 B. x = 63 C.x = -20 D. x = 57
Câu 15: Kết quả của phép trừ là:
- B. C. D.
Câu 16: Kết quả của phép chia: -5 : là:
- B. 10 C. -10 D.
Câu 17: Có người nói:
- Số nghịch đảo của –1 là 1 B. Số nghịch đảo của –1 là –1
- Số nghịch đảo của –1 là cả hai số 1 và –1 D. Không có số nghịch đảo của –1
Câu 18: Kết quả của phép chia là:
- B. C. D.
Câu 19: Phân số nhỏ nhất trong các phân số sau: ; ; ; là:
- B. C. D.
Câu 20 : Biết thì x bằng:
- B. C. D. 1
II, Tự luận :(5 điểm).
Câu 21 (0,5 điểm).
So sánh : và .
Câu 22 (0,5điểm). Tìm x, biết :
Câu 23 (2 điểm). Tính.
- a) b)
Câu 24 (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức :
A =
Câu 17 (1 điểm).Tính tổng
A =
ĐỀ LẺ.
I, Trắc nghiệm:(5 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 : Cho biểu thức với n nguyên. Để M là phân số thì:
- n phải bằng 3 B. n phải khác 3
- n phải nhỏ hơn 3 C. n phải lớn hơn 3
Câu 2: Cho biết . Số x thích hợp là:
- x = 20 B. x = -20 C. x = 63 D. x = 57
Câu 3: Kết quả của phép trừ là:
- B. C. D.
Câu 4: Kết quả của phép chia: -5 : là:
- B. –10 C. 10 D.
Câu 5: Có người nói:
- Số nghịch đảo của –1 là 1 B. Số nghịch đảo của –1 là –1
- Số nghịch đảo của –1 là cả hai số 1 và –1 D. Không có số nghịch đảo của –1
Câu 6: Kết quả của phép chia là:
- B. C. D.
Câu 7: Phân số nhỏ nhất trong các phân số sau: ; ; ; là:
- B. C. D.
Câu 8 : Biết thì x bằng:
- B. C. D. 1
Câu 9. là một phân số, nếu có :
A. a, b N |
B. a, b Z ; b 0 |
C. a, b Z |
D. a, b N ; b 0 |
Câu 10. Từ đẳng thức a . d = b . c (với a, b, c, d Z*), ta lập được bao nhiêu cặp phân số bằng nhau ? Hãy chọn phương án đúng.
A. 1 |
B. 2 |
C. 3 |
D. 4 |
Câu 11. Viết một phân số có mẫu âm thành một phân số bằng nó có mẫu dương.
Trong các cách viết sau, cách viết đúng là :
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu12. Phân số tối giản, nếu có :
A. và là hai số nguyên tố cùng nhau. |
B. a và là hai số nguyên tố cùng nhau. |
C. a và b là hai số nguyên tố cùng nhau. |
D. và b là hai số nguyên tố cùng nhau. |
Câu 13. Chỉ ra cặp số nghịch đảo của nhau trong các cặp số sau :
A. và |
B. và |
C. và |
D. và |
Câu 14. Tính nhanh giá trị của biểu thức ta được kết quả là :
A. - 1 |
B. 0 |
C. |
D. 1 |
Câu 15. Kết quả của phép tính là :
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 16. Viết hỗn số dưới dạng phân số theo cách :
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 17. Chỉ ra cách viết đúng trong các cách viết sau :
A. 190 = 0,19 |
B. 45 = 0,45 |
C. 116 = 0,116 |
D. 7 = 0,7 |
Câu 18. Chọn câu đúng với các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ.
A. > > > > > |
B. > > > > > |
C. > > > > > |
D. > > > > > |
Câu 19. Tìm x Z, biết : . Chọn kết quả đúng :
A. - 16 |
B. - 4 |
C. 4 |
D. 16 |
Câu 20. 3 giờ 30 phút được viết dưới dạng số thập phân với đơn vị giờ là :
A. 3,2 |
B. 3,3 |
C. 3,5 |
D. 3,6 |
II, Tự luận:(5 điểm).
Câu 21 (0,5 điểm).
So sánh : và .
Câu 22 (0,5điểm). Tìm x, biết :
Câu 23 (2 điểm). Tính.
- a) b)
Câu 24 (1điểm). Tính giá trị của biểu thức :
A =
Câu 25 (1 điểm).Tính tổng
A =
- ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM :
Mỗi câu khoanh đúng được 0,25 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đề chẵn |
D |
A |
B |
B |
A |
D |
C |
B |
A |
C |
Đề lẻ |
B |
C |
B |
C |
D |
A |
B |
A |
B |
D |
Câu |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Đề chẵn |
D |
B |
B |
C |
B |
C |
D |
A |
B |
A |
Đề lẻ |
A |
A |
D |
B |
A |
C |
B |
A |
B |
C |
II, Tự luận (6 điểm)
(Nếu hs không làm giống đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm đã quy định).
Câu |
|
Đáp án |
Điểm |
21 (0,5 đ) |
a |
So sánh : và . ; < <
|
0,5 đ |
22 (0,5đ) |
|
0,5
0,25 0,25
0,25 |
|
23 (2 đ)
|
a |
|
0,5
0,25
0,25 |
b |
|
1 |
|
24 (1đ)
|
Tính giá trị của biểu thức : A = A = A = A = |
0,5
0,25
0,25 |
|
25 (1đ)
|
A =
A = .
A = . =
|
0, 5
0, 5
|
*. Dặn dò
- Nghiên cứu trước bài “ Tìm giá trị phân số của một số cho trước”
………………………………………………………………
Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án toán 6
Tải giáo án:
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức