Giáo án PTNL bài Phép trừ phân số

Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Phép trừ phân số. Bài học nằm trong chương trình toán 6 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.

Giáo án PTNL bài Phép trừ phân số

TUẦN

Ngày soạn:

Ngày dạy:

Tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC

1.Kiến thức

HS :+Hiểu được thế nào là hai phân số đối nhau.

  + Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ hai phân số.

  + HS hiểu được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ

  1. Kĩ năng

 - HS có kỹ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.   

  1. Về thái độ

- HS tuân thủ nội quy lớp học, nhiệt tình hưởng ứng xây dựng bài, có tinh thần hợp tác trong Hoạt độngnhóm

  1. Định hướng phát triển năng lực:

 - Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ

- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.

II. NỘI DUNG TRỌNG TÂM

- Số đối

- Phép trừ phân số

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TRỌNG TÂM

 Phương pháp gợi mở, nêu vấn đề, phương pháp vấn đáp, phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.

IV. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

  - Giáo  viên: SGK,  giáo án, sách giáo  viên.

   - Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, làm bài tập, xem trước bài mới.

V. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

  1. Ổn định lớp
  2. Kiểm tra bài cũ

Nội dung này được lồng ghép trong bài học.

  1. Bài mới

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung chính

HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU

- Mục tiêu:  Tạo tình huống có vấn đề, kích thích tinh thần ham học kiến thức mới của học sinh.

- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: động não.

- Thời gian: 5 phút

GV nêu câu hỏi kiểm tra:

- HS1: Tính

 

- HS2 :+ Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số

         + Tính hợp lí:

               

- GV hỏi học sinh dưới lớp:  viết phép trừ sau dưới dạng tổng rồi thực hiện:  212-2212

- GV:  Trong tập hợp số nguyên ta có thể thay phép trừ bằng phép cộng với số đối của số trừ. Vậy, ta có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng với số đối của phân số hay không? Chúng ta sẽ tìm hiểu trong nội dung bài học ngày hôm nay: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ

Hai HS lên bảng  kiểm tra.

-HS1 lên bảng làm

 

 

 

- HS 2 lên bảng làm

 

 

 

- Một học sinh dưới lớp trả lời

 

 

Tiết 80:    PHÉP TRỪ  PHÂN SỐ

HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

- Mục tiêu:

+ Học sinh hiểu được định nghĩa số đối và tìm đúng số đối của một phân số cho trước.

+ Học sinh Thực hiện được phép trừ hai phân số.

- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.

- Thời gian: 33 phút

Hoạt động 1: Số đối

 - Ta có

Ta nói:   là số đối của phân số hoặc   là số đối của phân sốhoặc   là hai số đối nhau.

Vậy, thế nào là hai phân số đối nhau?

- GV: Hai phân số

có phải là hai số đối nhau không? Vì sao?

 

 

- GV hỏi: Tìm số đối của phân số? Vì sao?

 

 

 

 

 

 

 

- GV: So sánh:

- Ta nói   là số

 đối của phân số .

  Người ta kí hiệu số đối của phân số     

  - GV: Như vậy, ta có:

- GV cho học sinh làm miệng bài 58.SGK.33.

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS: Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0.

là hai số đối nhau vì

 

- Số đối của phân số

- Số đối của phân số

 

 

 

 

 

 

 

 

- Học sinh trả lời miệng.

1. Số đối

 * VD:

- Ta có

Ta nói:   là số đối của phân số hoặc   là số đối của phân sốhoặc  là hai số đối nhau.

* Định nghĩa(SGK.32)

 

 

 

 

 

- Kí hiệu số đối của phân số , ta có:

    

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 2: Phép trừ phân số

- GV cho học sinh làm ?3

Hai HS lên bảng làm, học sinh khác làm vào vở.

+ HS1:

 + HS2:

Từ đó=

-Qua ?3, rút ra quy tắc trừ hai phân số: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta làm như thế nào?

 

- Tổng quát: Tìm hiệu của hai phân số ta có công thức như

thế nào?

- GV: Gọi 2 em HS lên bảng tính:

 
   

 

 


- GV:   Như vậy nếu có                            

Từ đó, phép trừ phân số có quan hệ như thế nào với phép cộng phân số?

- GV gọi 4 HS lên bảng làm ?4.

 

 

 

 

 

- Muốn trừ một phân số cho một phân số ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.

-

 

 

 

 

2 HS lên bảng làm

 

 

 

 

 
   

 

 

 

 


- Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng phân số.

- 4 học sinh lên bảng làm?4 .

 

 

 

 

2. Phép trừ phân số

?3 (SGK.32)

* Quy tắc:

* Ví dụ: Làm tính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


?4 (SGK.33):

           
   
 
     
 
     

 

 

 

 

 

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

- Mục tiêu: Học sinh được củng cố kiến thức bài học thông qua dạng bài tập cụ thể.

- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.

- Thời gian: 5 phút

- GV cho học sinh làm bài tập 60.SGK.33: Tìm x

 

- Hai học sinh lên bảng làm.

Bài 60.SGK.33: Tìm x

a)

               
       
 
     
       
 
 

 

 

 

 

 

 

 

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

- Mục tiêu: Học sinh được củng cố lại kiến thức thông qua bài tập ứng dụng.

- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, Hoạt độngnhóm.

- Thời gian: 3 phút

- GV yêu cầu hs nhắc lại: Thế nào là hai số đối nhau ? Quy tắc trừ phân số ?

- HS làm bài tập 59b, d (sgk/33) :

   b) 

d)   =

 

HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG

- Mục tiêu: Học sinh được hướng dẫn làm bài tập ở nhà để chuẩn bị cho tiết học sau.

- Phương pháp dạy học: thuyết trình

- Thời gian: 2 phút

Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là  km chiều rộng là  km

a)Tính chu vi của khu đất (theo đơn vị là km)

b)Chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu km?

- Nắm vững khái niệm số đối, quy tắc trừ hai phân số- Làm các bài tập trong SGK: 58, 61, 62, 63,64(SGK.34)

- HS nhận nhiệm vụ.

 

                     

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: TínhTrắc nghiệm: Phép nhân phân số - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

  1. 1/16 B. -2 C. -15/32     D. -5/32

Câu 2: TínhTrắc nghiệm: Phép nhân phân số - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

  1. -2/27 B. -4/9 C. -1/18     D. -3/2

Câu 3: Kết quả phép tính Trắc nghiệm: Phép nhân phân số - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết là

  1. -16/8 B. -13/8 C. -6/16     D. -3/4

Câu 4: Tính −59.65

  1. -30/45 B. 30/45 C. 3/4              D. -3/4

Câu 5: TÍnh 13.23

A.1                  B.2/9               C.3/2               D. Cả 3 đáp số trên đều sai

Câu 6: Tính 156.15

  1. 1/2 B.-1/2 C.1                  D.2

Câu 7: Tính 12.14

A.3                  B.1/3               C.-1/3             D.Không có kết quả nào đúng

Câu 8: Tính $\frac{4}{9}.\frac{6}{16}

  1. 1/6 B.1/36 C.24/36                      D.Tất cả các đáp số trên đều sai

Câu 9: Tính $\frac{1}{3}.\frac{1}{2}

A.1/6              B.2/3               C.3/2               D. Tất cả các đáp số trên đều sai

Câu 10: Tính 34.5

  1. 15/4 B.3/20 C. 15/20                     D. Tất cả các đáp án trên đều sai
  2. RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI HỌC

....................................................................................................................................................................

Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án toán 6

Hệ thống có đầy đủ: Giáo án word đồng bộ giáo án Powerpoint các môn học. Đầy đủ các bộ sách: Kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều. Và giáo án có đủ cả năm. Các tài liệu khác như đề thi, dạy thêm, phiếu học tập, trắc nghiệm cũng có sẵn. Và rất giúp ích cho việc giảng dạy. Các tài liệu đều sẵn sàng và chuyển tới thầy cô ngay và luôn
Từ khóa tìm kiếm: giáo án phát triển năng lực toán 6, giáo án ngữ toán 6 5 hoạt động, giáo án toán 6 5 bước, giáo án toán 6 học kì 1 theo 5 bước

Tải giáo án:

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều