Giáo án PTNL bài Luyện tập
Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Luyện tập. Bài học nằm trong chương trình toán 6 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.
TUẦN
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 88: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
- Kiến thức:
- HS phát biểu được khái niệm số nghịch đảo và quy tắc chia hai phân số
- Kĩ năng:
- HS tìm được số nghịch đảo của một số khác 0; thực hiện đúng phép chia phân số.
- Vận dụng được quy tắc chia hai phân số. phép chia phân số.
- Thái độ:
- HS tính cẩn thận, chính xác.
- HS tự giác, tích cực, chủ động trong giờ học.
- HS có lòng yêu thích bộ môn
- Định hướng phát triển năng lực:
-Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
II. NỘI DUNG TRỌNG TÂM
- Luyện tập
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TRỌNG TÂM
Nêu và giải quyết vấn đề, luyện tập cá nhân, gợi mở- vấn đáp.
IV. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
- HS: SGK, đồ dùng học tập, xem trước bài, ôn lại kiến thức tính chất của phép nhân phân số.
- GV: Giáo án, SGK, phấn màu, thước thẳng.
V. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.Ổn định
2.Bài mới
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
Nội dung chính |
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU - Mục tiêu: Học sinh nhắc lại quy tắc về phép chia phân số. - Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại. - Thời gian: 5 phút |
||
GV gọi một hs trả lời: ? Phát biểu quy tắc chia phân số Làm BT 84 d,e Làm Việc với nội dung mới “Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập để khắc sau quy tắc chia phân số.” |
HS lên bảng làm bài. |
Tiết 88: LUYỆN TẬP |
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - Mục tiêu: Học sinh phát biểu được quy tắc về phép chia phân số, luyên tập vào trong bài tập cụ thể. - Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại. - Thời gian: 33 phút |
||
- Gọi HS đọc bài 87.SGK
|
Cá nhân HS thực hiện HS:….. - Hs khác nhận xét
|
Bài tập 87 a) :1 = : = = : = . = b) Với :1 à số chia là 1 Với : à số chia là <1 Với : à số chia là >1 c) Kết quả trong phép chia :1 là là chính số bị chia. Với phép chia : ta có = còn thương là . Vì < à thương lớn hơn số bị chia. Với phép chia : , có thương là , = . Vì > à thương nhỏ hơn số bị chia. |
- Gọi HS đọc bài 88.SGK ? viết lại công thức tính diện tích hình chữ nhật. - Từ đó suy ra công thức tính chiều rộng. - Chu IV của hình chữ nhật được tính như thế nào? |
Cá nhâ1 HS thực hiện Diện tích = dài x rộng S = a. b b = S: a
Chu IV = (dài + rộng) x 2 |
Bài tập 88 Chiều rộng tấm bìa là : : = (m).
Chu IV tấm bìa là + . 2 = .2 = (m)
|
Gọi HS đọc bài 89.SGK
|
Cá nhân HS thực hiện
|
Bài tập 89 a) : 2 = = b) 24 : = = -44 c) : = . = |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG - Mục tiêu: Học sinh được củng cố lại kiến thức của bài học. - Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại. - Thời gian: 5 phút |
||
- Ngay sau mỗi phần kiến thức. - GV gọi một HS tổng kết lại các kiến thức trọng tâm trong bài. |
HS lên trình bày kiến thức trọng tâm ngay sau mỗi phần kiến thức. |
|
HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG - Mục tiêu: Học sinh được hướng dẫn cụ thể phần chuẩn bị bài ở nhà. - Phương pháp dạy học: thuyết trình - Thời gian: 2 phút |
||
GV Hướng dẫn học bài và chuẩn bị bài ở nhà . |
HS ghi chép vào trong vở. |
- Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc phép chia phân số. - Xem lại các bài tập đã giải. |
- Rút kinh nghiệm sau bài dạy
………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..
Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án toán 6
Tải giáo án:
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức