Giáo án PTNL bài Tổng kết về ngữ pháp
Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Tổng kết về ngữ pháp. Bài học nằm trong chương trình ngữ văn 9 tập 2. Bài mẫu có : văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích
Tuần 32
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 150
Tiếng Việt: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
- Mục tiêu bài dạy:
- Kiến thức:
+ Hệ thống hoá kiến thức về các từ loại và cụm từ (danh từ, động từ, tính từ, cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ và các từ loại khác)
- Kỹ năng:
+ Tổng hợp kiến thức về từ loại và cụm từ.
+ Nhận biết và sử dụng thành thạo những từ loại đã học.
- Định hướng phát triển năng lực:
+ Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác, tự quản bản thân.
+ Năng lực giao tiếp, thưởng thức văn học, tìm kiếm và xử lí thông tin, ra quyết định, lắng nghe tích cực, hợp tác,...
- Thái độ:
+ Giáo dục học sinh ý thức sử dụng đúng các từ loại và cụm từ khi đặt câu hoặc tạo lập văn bản.
- Chuẩn bị:
* Giáo viên: Hệ thống kiến thức, máy tính, máy chiếu, phiếu học tập
* Học sinh: Theo hướng dẫn sgk
- Phương pháp:
+ Vấn đáp, phân tích, thảo luận, qui nạp.
+ Kĩ thuật động não, chia nhóm, trình bày một phút...
- Tiến trình giờ dạy:
- Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
Ngày giảng |
Lớp |
Sĩ số |
|
|
|
|
|
|
- 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình giờ học.
- 3. Bài mới:
|
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG - Mục tiêu: tạo hứng thú, tâm thế cho học sinh; tạo tình huống/vấn đề học tập nhằm huy động kiến thức, kinh nghiệm hiện có của học sinh và nhu cầu tìm hiểu kiến thức mới liên quan đến tình huống/vấn đề học tập - Phương pháp: Diễn giảng, thảo luận nhóm, trò chơi - Kĩ thuật: Động não, làm việc nhóm, khăn trải bàn, trình bày 1 phút - Thời gian: ( 1 phút )
|
||||||||
|
GV dẫn dắt: Trong chương trình Tiếng Việt THCS các em đã được học rất nhiều các từ loại, các cụm từ tham gia vào các chức vụ khác nhau của câu. Hôm nay cô trò ta sẽ đi tổng kết lại các đơn vị kiến thức có liên quan đến các từ loại, cụm từ đó. |
||||||||
|
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
|
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
|
|||||||
|
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC - Mục tiêu: Trang bị cho học sinh những kiến thức mới liên quan đến tình huống/ vấn đề nêu ra ở hoạt động khởi động - Phương pháp: Diễn giảng, thảo luận nhóm, trò chơi, tình huống có vấn đề - Kĩ thuật: Động não, làm việc nhóm, khăn trải bàn, trình bày 1 phút - Thời gian: ( ) |
||||||||
|
* GV đặt câu hỏi: ? Nêu khái niệm, khả năng kết hợp, chức vụ và các loại danh từ, động từ, tính từ ? ( Học sinh thảo luận nhóm và điền vào bảng phụ theo mẫu cho sẵn) * Học sinh trình bày và giáo viên kết hợp trình chiếu |
I. Từ loại:
|
|||||||
|
Từ loại |
Khái niệm
|
Khả năng kết hợp |
Chức vụ |
Phân loại |
||||
|
Danh từ |
DT là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm |
DT có thể kết hợp với từ chỉ số lượng: những, các, một, ở phía trước, các từ “ấy, này, đó…” ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm DT |
+Làm chủ ngữ + Làm vị ngữ khi DT cần có từ “ là” đứng trước. |
* DT chỉ đơn vị gồm: + DT chỉ đơn vị tự nhiên: con, viên + DT chỉ đơn vị quy ước:tạ, thúng + DT chỉ đơn vị chính xác: tạ + DT chỉ đơn vị ước chừng: thúng * DTchỉ sự vật: + DTC:là tên gọi một loại sự vật + DTR: tên riêng từng người, từng sự vật |
||||
|
Động từ |
+ ĐT là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. |
+ ĐT thường kết hợp với các từ đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy… để tạo thành cụm động từ. |
+ Điển hình làm vị ngữ. + Làm CN, ĐT ( mất khả năng kết hợp với các từ.) |
* ĐT tình thái (thường đòi hỏi các ĐT khác đi kèm) * ĐT chỉ hành động, trạng thái: + ĐT chỉ hành động. + ĐT chỉ trạng thái. |
||||
|
Tính từ
|
+ TT là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự việc, hành động, trạng thái. |
+ TT thường kết hợp với các từ đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, rất, hơi, quá… tạo thành cụm tính từ. + Khả năng kết hợp với, hãy đừng, chí rất hạn chế. |
+ Làm CN + Làm VN (Khả năng làm hạn chế hơn ĐT) |
+ TT chỉ đặc điểm tương đối ( có thể kết hợp được với từ chỉ mức độ). + TT chỉ đặc điểm tuyệt đối (không thể kết hợp được với từ chỉ mức độ) |
||||
* GV đặt câu hỏi: ? Kể tên các từ loại được học ở chương trình Tiếng Việt từ lớp 6 đến lớp 9 và nêu khái niệm của từng từ loại ấy ngoài danh từ, động từ, tính từ? * Giáo viên treo bảng phụ học sinh trả lời |
|
||||||||
* Bảng phụ:
Tên gọi |
Định nghĩa – Khái niệm |
Ví dụ |
Số từ |
Là những từ chỉ số lượng và thứ tự của sự vật |
ba, năm (thứ năm, thứ sáu) |
Đại từ |
Là những từ dùng để trỏ vào sự vật, nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian, thời gian |
tụi, bao nhiêu, bao giờ, bấy giờ, (ai, nó, tớ, hắn, gì ...) |
Lượng từ |
Là những từ chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật |
những (các, mọi, mỗi ...) |
Chỉ từ |
Là những từ dùng để trỏ vào sự vật |
ấy, đâu (này, nọ, kia, ấy ...) |
Phó từ |
Là những từ chuyên đi kèm động từ, tính từ dùng để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ. |
đó, mới, đang (rất, khá, hơi, vẫn ...) |
Quan hệ từ |
Là từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả .. giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn. |
ở, của, nhưng, như (và, với, bằng ...) |
Trợ từ |
Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó. |
chỉ, cả, ngay, (này, nhỉ ...) |
Thán từ |
Là những từ dùng để bộc lộ cảm xúc tình cảm của người nói, hoặc dùng để gọi đáp |
Trời ơi (ôi, than ôi ...) |
Tình thái từ |
Những từ dùng thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến biểu thị sắc thái tình cảm của người nói, viết. |
hả (nào, nhé ...) |
* Giáo viên hướng dẫn ôn kiến thức về cụm từ : +GV: Căn cứ vào tính chất từ loại của phần trung tâm, người ta chia thành cụm DT, cụm ĐT, cụm TT ? Cụm danh từ là gì? Nêu cấu tạo của cụm danh từ? ? Thế nào là cụm động từ? Mô hình cấu tạo của cụm động từ ? ? Nêu đặc điểm và mô hình cấu tạo của cụm tính từ?
|
II. Cụm từ 1. Cụm danh từ: * Khái niệm * Ví dụ: * Cấu tạo 2. Cụm động từ: * Khái niệm * Ví dụ: * Cấu tạo 3. Cụm tính từ: * Khái niệm * Ví dụ: * Cấu tạo |
* Sơ đồ cấu tạo:
1, Cụm danh từ:
Phần trước (phụ ngữ trước) |
Phần trung tâm |
Phần sau (phụ ngữ sau) |
|||
t2 |
t1 |
t1 |
t2 |
s1 |
s2 |
Tổng lượng |
số lượng |
DT đơn vị |
Danh từ |
Từ nêu đặc điểm |
Từ xác định vị trí của vật |
Tất cả |
những (ba) |
em |
học sinh |
tiên tiến |
ấy |
2, Cụm động từ:
Phần trước (phụ ngữ trước) |
Phần trung tâm
|
phần sau (phụ ngữ sau) |
bổ sung cho động từ các ý nghĩa về quan hệ thời gian, sự tiếp diễn tương tự, sự khuyến khích, ngăn cản, sự khẳng định hoặc phủ định hành động, trạng thái |
Động từ |
bổ sung ý nghĩa cho động từ về đối tượng, hướng, địa điểm, thời gian, mục đích, nguyên nhân, phương tiện, cách thức hành động…. |
3, Cụm tính từ:
Phần trước (phụ ngữ trước) |
Phần trung tâm |
phần sau (phụ ngữ sau) |
bổ sung cho tính từ các ý nghĩa: quan hệ thời gian, sự tiếp diễn tương tự, mức độ của đặc điểm, sự khẳng định hoặc phủ định… |
Tính từ |
bổ sung các chi tiết: sự so sánh, mức độ, phạm vi hay nguyên nhân của tính chất đặc điểm |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
- Mục tiêu: Sử dụng kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết vấn đề, nhiệm vụ trong thực tế
- Phương pháp: Vấn đáp, thảo luận nhóm
- Kĩ thuật: Trả lời nhanh, KT khăn trải bàn
- Thời gian: ( )
? Viết một đoạn văn có chứa cụm danh từ, động từ, tính từ
- Hướng dẫn học sinh học bài và chuẩn bị bài sau:
+ Ôn tập các kiến thức về từ loại, thuộc cấu tạo sơ đồ của cụm từ,
+ Tìm hiểu và hoàn thành các bài tập trong sgk
Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án ngữ văn 9
Tải giáo án:
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9