Trắc nghiệm ôn tập Toán 4 Cánh diều cuối học kì I
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 cuối học kì 1 đề số 1 sách Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Đọc số 37 108 836:
- A. Ba chục bảy triệu một trăm tám nghìn tám trăm ba chục sáu
B. Ba mươi bảy triệu một trăm linh tám nghìn tám trăm ba mươi sáu
- C. Ba bảy một không tám tám ba sáu
- D. Ba mươi bảy một không tám tám ba sáu
Câu 2: Viết số: Tám trăm linh hai triệu ba trăm năm mươi nghìn một trăm hai mươi ba:
- A. 820 350 123
- B. 800 235 023
C. 802 350 123
- D. 802 351 230
Câu 3: Viết số: Sáu trăm ba mươi bảy triệu năm trăm sáu mươi ba nghìn không trăm năm mươi sáu:
- A. 673 536 065
B. 637 563 056
- C. 736 365 650
- D. 367 635 560
Câu 4: Viết số 835 108 475 thành tổng:
- A. 835 000 000 + 108 000 + 475
B. 800 000 000 + 30 000 000 + 5 000 000 + 100 000 + 80 000 + 400 + 70 + 5
- C. 800 000 000 + 35 000 000 + 100 000 + 8 400 + 75
- D. 800 000 000 + 30 000 000 + 5 000 000 + 100 000 + 8 475
Câu 5: Giá trị của chữ số 6 trong số 926 971 079:
- A. 600 000
- B. 60 000 000
C. 6 000 000
- D. 600 000 000
Câu 6: Với đơn vị là triệu, số 250 000 000 được viết lại là:
- A. 250 triệu
B. 250 triệu
- C. 250 trăm
- D. 250 chục
Câu 7: Một gói bánh nặng 350 g. Hỏi 5 gói bánh tương tự nặng bao nhiêu gam?
- A. 1 283
- B. 1 670
C. 1 750
- D. 1 075
Câu 8: Bà có 2 hộp bánh. Hộp thứ nhất nặng 350 g, hộp thứ hai nặng 500 g. Hỏi hai hộp bánh của bà nặng bao nhiêu gam?
- A. 800
B. 850
- C. 845
- D. 870
Câu 9: Hệ thống xử lí nước thải mỗi ngày xử lí 50 000 l nước thải được chứa trong 5 bể như nhau. Mỗi bể chứa số lít nước thải là:
A. 10 000 l
- B. 5 800 l
- C. 7 200 l
- D. 6 300 l
Câu 10: Chọn dãy số không chia hết cho 2
- A. 12, 20, 22, 46, 58, 80
B. 19, 35, 79, 123, 659
- C. 6, 24, 32, 40, 48
- D. 20, 46, 78, 120, 200
Câu 11: Điền chữ số thích hợp vào dấu ? để số 29? chia hết cho 2:
- A. 1
- B. 5
C. 6
- D. 9
Câu 12: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm
20 quả cam: 5 hộp
32 quả cam: ... hộp
- A. 6
B. 8
- C. 7
- D. 5
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10 trăm = ... nghìn
A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 14: Viết số sau:
Ba trăm bảy mươi sáu triệu hai trăm năm mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai
A. 376 253 192
- B. 367 353 192
- C. 367 253 129
- D. 367 253 162
Câu 15: Có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên từ các số 0 đến 9?
- A. chín số
- B. một nghìn tỉ số
- C. một tỉ số
D. rất nhiều số
Câu 16: Ở mỗi hàng có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên?
A. chỉ viết được 1 số
- B. có thể viết 2 số
- C. có thể nhiều hơn 1 số
- D. không thể viết số nào
Câu 17: Trong hệ thập phân, cứ 10 đơn vị ở một hàng lại hợp thành?
- A. Một số không phải số tự nhiên
- B. Một đơn vị ở hàng dưới tiếp liền nó
C. Một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó
- D. Một số tự nhiên mới
Câu 18: Thực hiện phép tính: 12054 : (45 + 37) = ..............
A. 147
- B. 247
- C. 157
- D. 148
Câu 19: Người ta phải dùng 246 chuyến xe chở hết 942 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi chuyến xe chở được bao nhiêu tạ hàng?
- A. 40 tạ
- B. 35 tạ
C. 38 tạ
- D. 42 tạ
Câu 20: Thực hiện phép tính: (45876 + 37124) : 200 = ............
A. 415
- B. 417
- C. 315
- D. 317
Câu 21: Có 13 xe nhỏ chở được 46 800 kg hàng và 17 xe lớn chở được 71 400 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kg hàng?
- A. 3740kg
B. 3940kg
- C. 3840kg
- D. 3950kg
Câu 22: Cho số 8 653 762. Chữ số 5 ở hàng ..., lớp .....
- A. chục, đơn vị
B. chục nghìn, nghìn
- C. đơn vị, đơn vị
- D. đơn vị, nghìn
Câu 23: Cho hai số 2 567 và 3 567. Tính hiệu của số liền sau số thứ hai với số liền trước số thứ nhất.
- A. 1003
- B. 1010
- C. 1005
D. 1002
Câu 24: Trung bình cộng của a, b, c là?
- A. (a – b + c): 3
B. (a + b + c) : 3
- C. (a x b x c) : 3
- D. (a – b – c) : 3
Câu 25: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
235 : 75 = ...
A. 3
- B. 6
- C. 5
- D. 7
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận