Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Bài 82 Tìm phân số của một số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 82. Tìm phân số của một số - Sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: $\frac{7}{12}$ của 24 là

  • A. 7
  • B. 14
  • C. $\frac{24}{7}$
  • D. 24

Câu 2: $\frac{2}{5}$ của 25 là

  • A. 12
  • B. 20
  • C. 10
  • D. 7

Câu 3: $\frac{2}{9}$ của 36 là

  • A. 8
  • B. 24
  • C. 16
  • D. 15

Câu 4: $\frac{5}{9}$ của 54 là

  • A. 15
  • B. 4
  • C. 30
  • D. 6

Câu 5: $\frac{3}{5}$ của 35 là

  • A. 10
  • B. 18
  • C. 27
  • D. 21

Câu 6: $\frac{4}{7}$ của 49 là

  • A. 14
  • B. 21
  • C. 28
  • D. 35

Câu 7: $\frac{5}{6}$ của 42 là

  • A. 35
  • B. 30
  • C. 24
  • D. 18

Câu 8: $\frac{5}{9}$ của 72 là

  • A. 39
  • B. 40
  • C. 41
  • D. 45

Câu 9: $\frac{6}{8}$ của 64 là

  • A. 40
  • B. 48
  • C. 56
  • D. 65

Câu 10: $\frac{8}{16}$ của 48 là

  • A. 24
  • B. 25
  • C. 26
  • D. 27

Câu 11: $\frac{7}{18}$ của 90 là

  • A. 33
  • B. 34
  • C. 35
  • D. 40

Câu 12: $\frac{6}{10}$ của 80 là

  • A. 48
  • B. 36
  • C. 64
  • D. 42

Câu 13: $\frac{3}{9}$ của 54 là

  • A. 15
  • B. 36
  • C. 27
  • D. 18

Câu 14: Một lớp có 42 học sinh, trong đó $\frac{5}{6}$ là số học sinh nữ. Hỏi lớp đó có bao nhiều học sinh nữ?

  • A. 35 học sinh nữ.
  • B. 30 học sinh nữ.
  • C. 25 học sinh nữ.
  • D. 40 học sinh nữ.

Câu 15: Một lớp có 45 học sinh, trong đó $\frac{5}{9}$ là số học sinh nam. Hỏi lớp đó có bao nhiều học sinh nam?

  • A. 40 học sinh nam.
  • B. 35 học sinh nam.
  • C. 30 học sinh nam.
  • D. 25 học sinh nam.

Câu 16: An có 35 viên kẹo. An cho Linh $\frac{3}{7}$ số kẹo đó. Hỏi An cho Linh bao nhiêu cái kẹo?

  • A. 30 cái kẹo.
  • B. 20 cái kẹo.
  • C. 15 cái kẹo.
  • D. 10 cái kẹo.

Câu 17: Lớp 4A có 30 học sinh, trong đó $\frac{2}{5}$ số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?

  • A. 15 học sinh giỏi.
  • B. 12 học sinh giỏi.
  • C. 14 học sinh giỏi.
  • D. 16 học sinh giỏi.

Câu 18: Lớp 4C có 40 học sinh, trong đó $\frac{3}{5}$ số học sinh là học sinh khá, Hỏi lớp 6C có bao nhiêu học sinh khá?

  • A. 24 học sinh khá.
  • B. 27 học sinh khá.
  • C. 21 học sinh khá.
  • D. 18 học sinh khá.

Câu 19: Cho một đoạn dây dài 70 m. Hỏi $\frac{5}{7}$ đoạn dây đó dài bao nhiêu m?

  • A. 40 m.
  • B. 45 m.
  • C. 50 m.
  • D. 35 m.

Câu 20: Trên đĩa có 36 cái bánh. Hỏi $\frac{1}{4}$ đĩa bánh đó có bao nhiêu cái bánh?

  • A. 5 cái bánh.
  • B. 6 cái bánh.
  • C. 8 cái bánh.
  • D. 9 cái bánh.

Câu 21: Trong rổ có 54 quả táo. Hỏi $\frac{1}{6}$ rổ đó có bao nhiêu quả táo

  • A. 8 quả táo.
  • B. 9 quả táo.
  • C. 7 quả táo.
  • D. 6 quả táo.

Câu 22: Một hình chữ nhật có chiều dài là 48 cm, chiều rộng bằng $\frac{2}{3}$ của chiều dài. Tính chu vi của hình chữ nhật đó

  • A. 156 cm.
  • B. 158 cm.
  • C. 160 cm.
  • D. 155 cm.

Câu 23: Một hình chữ nhật có chu vi là 144 cm, một hình vuông có chu vi bằng $\frac{3}{4}$ của chu vi hình chữ nhật. Hỏi hình vuông có độ dài cạnh bao nhiêu xăng - ti - mét?

  • A. 28 cm.
  • B. 27 cm.
  • C. 24 cm.
  • D. 21 cm.

Câu 24: Bạn Chíp dành 2 giờ vào buổi tối để làm bài tập về nhà. Trong đó, $\frac{3}{5}$ gian làm môn Toán, $\frac{1}{5}$ thời gian làm môn tiếng Anh, thời gian còn lại làm môn tiếng Việt. Hỏi thời gian bạn Chíp làm môn tiếng Việt là bao nhiêu?

  • A. $\frac{2}{5}$ giờ
  • B. $\frac{1}{5}$ giờ
  • C. $\frac{3}{5}$ giờ
  • D. $\frac{4}{5}$ giờ

Câu 25: Lớp 4C có 50 học sinh, trong đó $\frac{3}{5}$ học sinh là học sinh khá, Hỏi lớp 6C còn lại bao nhiêu học sinh?

  • A. 35 học sinh.
  • B. 30 học sinh.
  • C. 25 học sinh.
  • D. 20 học sinh.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác