Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Bài 87 Dãy số liệu thống kê
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 87. Dãy số liệu thống kê - Sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dãy số liệu nào sắp xếp từ bé đến lớn
- A. 2; 4; 6; 10; 8.
B. 1; 3; 5; 7; 9.
- C. 9; 8; 6; 7; 3.
- D. 4; 1; 2; 3; 5.
Câu 2: Dãy số liệu nào sắp xếp từ lớn đến bé
- A. 15; 13; 7; 5; 8.
B. 15; 13; 9: 7; 3.
- C. 4; 6; 8; 9; 0.
- D. 1; 2; 3; 4; 5.
Câu 3: Trong dãy số liệu sau, số nào lớn nhất
1kg: 1000g: 1kg 20g
A. 1kg 20g.
- B. 1kg.
- C. 1000g.
- D. Bằng nhau.
Câu 4: Cho dãy số liệu
2cm; 25cm; 30cm; 0cm
- A. Tích số lớn nhất và bé nhất bằng 1.
- B. Tích các số liệu bằng tổng các số liệu.
- C. Tổng các số liệu bằng 50cm.
D. Tích của các số liệu bằng 0.
Câu 5: Chọn đáp án đúng
- A. 2 con; 5 con; 8 con không phải là dãy số liệu.
B. 1 cm; 2dm; 3km là một dãy số liệu.
- C. Dãy số liệu không có số 0.
- D. Dãy số liệu bắt buộc phía có số 0
Câu 6: Chọn câu sai
- A. Dãy số liệu có thể không sắp xếp từ bé đến lớn.
- B. Dãy số liệu có thể sắp xếp từ lớn đến bé.
- C. Dãy số liệu có thể sắp xếp từ bé đến
D. Dãy số liệu là dãy chỉ gồm chữ.
Câu 7: Cho hai dãy số liệu
P = 1m; 3m; 7m; 9 m và Q = 5m; 2m; 8m; 3m
Tổng số liệu của mỗi dãy, dãy nào lớn hơn?
- A. P = Q
B. P > Q
- C. P < Q
- D. Không so sánh được.
Câu 8: Dãy số liệu là dãy số chỉ được gồm chữ cái
- A. Đúng.
B. Sai.
- C. Không được, chỉ được gồm 1 chữ.
- D. Không thể xác định.
Câu 9: Dãy số liệu có thể
A. Gồm rất nhiều số liệu.
- B. Gồm 1 số liệu.
- C. Không có số liệu.
- D. Đem ra so sánh.
Câu 10: Dãy số liệu có thể so sánh được hay không?
A. Có.
- B. Không.
- C. Không được phép so sánh.
- D. Không biết.
Câu 11: Dãy số liệu là gì?
- A. Là một dãy số chỉ gồm những số chia hết cho 2.
B. Là một dãy gồm các số liệu của một sự vật hoặc sự việc.
- C. Là một dãy số chỉ gồm số 0.
- D. Là một dãy số không thể hiện cho điều gì.
Câu 12: Số 1 có phải là một dãy số liệu không?
- A. Là một dãy số.
- B. Có.
C. Không.
- C. Không thể kết luận.
Câu 13: Có 3 cốc nước, cốc thứ nhất đựng 800mL nước, cốc thứ hai đựng 400mL nước; cốc thứ ba đựng 550mL nước. Dãy số liệu ở đây là?
- A. Số nước ở cốc thứ nhất.
- B. Số nước ở cốc thứ hai.
C. Số mL nước có trong mỗi cốc.
- D. Không có số liệu.
Câu 14: Buổi sáng ngày thứ 7 trên đường phố Hà Nội người ta tính được có 700 xe ô tô, 850 chiếc xe máy, và 150 chiếc xe đạp đang di chuyển. Đến ngày thứ hai người ta thấy số xe ô tô gấp đôi ngày thứ bảy, số xe máy bằng tổng số xe máy và xe đạp ngày thứ bảy, số xe đạp vẫn như vậy. Hỏi dãy số liệu của ngày thứ hai về phương tiện di chuyển là?
- A. 1400; 1000; 300.
- B. 1400; 1700; 150.
C. 1400; 1000; 150.
- D. 1400; 1500; 150.
Câu 15: Có hai rổ cam, rổ thứ nhất có 15 quả, rổ thứ hai có 13 quả. Để chia cam ra ba rổ mà rổ sau hơn rổ trước một quả thì sẽ dư ít nhất bao nhiêu quả?
- A. 4 quả.
B. 1 quả.
- C. 8 quả.
- D. 2 quả.
Câu 16: Năm 2023, số tuổi trong một gia đình lần lượt là 53; 49; 13; 7. Vậy nếu ở năm 1971 thì dãy số liệu trên sẽ là?
A. 1.
- B. 53; 49; 13; 7.
- C. 9; 6; 3; 0.
- D. Không thể tính được.
Câu 17: Bạn A viết các số tự nhiên liên tiếp kể từ 1. Hỏi chữ số thứ 1000 là chữ số ở hàng nào của số nào?
- A. Không thể tính được.
- B. Chữ số thứ 1000 là chữ số 5 của số 570.
- C. Chữ số thứ 1000 là chữ số 4 của số 470.
D. Chữ số thứ 1000 là chữ số 3 của số 370.
Câu 18: Người ta dùng 234 chữ số để đánh số trang của một quyển sách kể từ trang 1. Hỏi quyển sách đó dãy bao nhiêu trang?
- A. 116.
- B. 115.
C. 114.
- D. 113.
Câu 19: Tìm a, biết
(a + 11) + (a + 13) + (a + 15) + … + (a + 25) + (a + 27) = 189
A. a = 2.
- B. a = 3.
- C. a = 4.
- D. Không tính được.
Câu 20: Cho dãy số cách đều 1, 6, 11, 16, …Tính tổng của 50 số hạng đó.
- A. 6 571.
B. 6 175.
- C. 6 671.
- D. 6 615.
Câu 21: Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 99. Hỏi đã viết tất cả bao nhiêu chữ số 5 ?
- A. 15
B. 20
- C. 25
- D. 30
Câu 22: Tính giá trị của biểu thức A:
A = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + 9 + … + 97 + 98 – 99 – 100 + 101 + 102.
- A. 150
- B. 102
C. 103
- D. 200
Câu 23: Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 1000 có tất cả bao nhiêu chữ số?
A. 2893
- B. 2983
- C. 2398
- D. 2389
Câu 24: Tính tổng của 40 số có hai chữ số cũng chia hết cho 2 và 3.
- A. 5610
B. 5160
- C. 5601
- D. 5106
Câu 25: Có bao nhiêu số có ba chữ số, biết rằng các số đó cùng chia hết cho 2 và 3?
- A. 170
- B. 160
C. 150
- D. 140
Xem toàn bộ: Giải toán 4 Cánh diều bài 87 Dãy số liệu thống kê
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận