Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 6 Các số có nhiều chữ số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 6 Các số có nhiều chữ số - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điền vào chỗ chấm

1 triệu, ... triệu, 3 triệu, 4 triệu, 5 triệu.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Điền vào chỗ chấm

4 chục triệu, 5 chục triệu, ... chục triệu, 7 chục triệu, 8 chục triệu.

  • A.  5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 3: Điền vào chỗ chấm

5 trăm triệu, 6 trăm triệu, 7 ... ..., 8 trăm triệu, 9 trăm triệu

  • A. trăm triệu
  • B. chục triệu
  • C. triệu
  • D. tỉ

Câu 4: Điền vào chỗ chấm

1 triệu, ... triệu, 3 triệu, 4 triệu, 5 triệu.

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 4

Câu 5: Điền vào chỗ chấm

3 chục triệu, 4 chục triệu, ... chục triệu, 6 chục triệu, 7 chục triệu

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 6: Thứ tự sau đúng hay sai?

4 triệu, 5 triệu, 7 triệu, 6 triệu, 8 triệu

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 7: Thứ tự sau đúng hay sai?

6 chục triệu, 5 chục triệu, 7 chục triệu, 9 chục triệu, 8 trăm triệu

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 8: 10 trăm nghìn viết là:

  • A. 100 000
  • B. 1 000 000
  • C. 10 000
  • D. 10 000 000

Câu 9: 10 chục triệu viết là: 

  • A. 10 000
  • B. 10 000 000
  • C. 1 000 000
  • D. 100 000 000

Câu 10: 10 trăm triệu viết là:

  • A. 1 000 000 000
  • B. 100 000
  • C. 10 000 000
  • D. 100 000 000

Câu 11: Đọc số 200 000 000:

  • A. Hai triệu
  • B. Hai chục triệu
  • C. Hai trăm triệu
  • D. Hai trăm nghìn

Câu 12: Đọc số 4 000 000:

  • A. Bốn chục triệu
  • B. Bốn triệu
  • C. Bốn trăm nghìn
  • D. Bốn trăm triệu

Câu 13: Đọc số 80 000 000:

  • A. Tám triệu
  • B. Tám chục triệu
  • C. Tám mươi nghìn
  • D. Tám mươi triệu

Câu 14: Viết số sau: Sáu mươi triệu

  • A. 60 000 000
  • B. 60 000
  • C. 6 000 000
  • D. 600 000

Câu 15: Viết số sau: Chín triệu

  • A. 900 000
  • B. 90 000 000
  • C. 9 000 000
  • D. 900 000 000

Câu 16: Viết số sau: Bốn trăm triệu

  • A. 400 000 000
  • B. 40 000 000
  • C. 4 000 000
  • D. 400 000

Câu 17: Số 700 000 000 có bao nhiêu chữ số?

  • A. 8
  • B. 7
  • C. 10
  • D. 9

Câu 18: Số 30 000 000 có bao nhiêu chữ số?

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10

Câu 19: Số 100 000 000 có bao nhiêu chữ số 0?

  • A. 8
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 5

Câu 20: Số 6 000 000 có bao nhiêu chữ số 0?

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 6

Câu 21: Điền số vào chỗ chấm:

1 000 000; ...; 5 000 000; 7 000 000; 9 000 000

  • A. 300 000
  • B. 3 000 000
  • C. 30 000 000
  • D. 300 000 000

Câu 22: Điền số vào chỗ chấm:

90 000 000; 80 000 000; 70 000 000; ...; 50 000 000; 40 000 000.

  • A. 6 000 000
  • B. 60 000 000
  • C. 600 000 000
  • D. 600 000

Câu 23: Máy tính xách tay có ghi giá là 21 000 000 đồng, đọc là:

  • A. Hai trăm mười nghìn
  • B. Hai mươi mốt triệu
  • C. Hai trăm mười triệu
  • D. Hai mươi mốt nghìn

Câu 24: Ô tô có ghi giá là 980 000 000 đồng, đọc là:

  • A. Chín trăm tám mươi triệu
  • B. Chín mươi tám triệu
  • C. Chín tám triệu
  • D. Chín trăm mười tám triệu

Câu 25: Nhân viên tư vấn tủ lạnh nói chiếc tủ lạnh này có giá là: Ba mươi tư triệu đồng, viết là:A

  • A. 340 000
  • B. 34 000
  • C. 34 000 000
  • D. 3 400 000

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác