Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Bài 86 Luyện tập chung
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 86. Luyện tập chung - Sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phép tính $\frac{5}{23} × \frac{1}{3}$ có kết quả:
A. $\frac{5}{6}$
- B. $\frac{6}{5}$
- C. $\frac{3}{5}$
- D. $\frac{6}{8}$
Câu 2: $\frac{6}{10}$ của 80 là
A. 48
- B. 36
- C. 64
- D. 42
Câu 3: Phép tính nào có kết quả bằng $\frac{14}{3}$?
- A. $\frac{0}{31}×\frac{2}{3}$
- B. $\frac{13}{1}×\frac{2}{3}$
C. $\frac{7}{3}×\frac{2}{1}$
- D. $\frac{1}{3}×\frac{4}{3}$
Câu 4: Kết quả của phép tính $4:\frac{5}{24}$ là
- A. $\frac{69}{24}$
- B. $\frac{5}{24}$
C. $\frac{96}{5}$
- D. $\frac{24}{5}$
Câu 5: $\frac{6}{10}$ của 80 bằng:
A. 48
- B. 36
- C. 35
- D. 40
Câu 6: Chọn phép tính đúng.
- A. $\frac{1}{6}×\frac{1}{8}=\frac{1}{14}$
B. $\frac{1}{2}×\frac{1}{6}=\frac{1}{12}$
- C. $\frac{1}{15}×\frac{1}{5}=\frac{1}{10}$
- D. $\frac{1}{36}×\frac{1}{68}=\frac{1}{6}$
Câu 7: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là $\frac{2}{16}:\frac{4}{9} ... \frac{1}{3}:\frac{1}{4}$
- A. >
B. <
- C. =
- D. Không có dấu phù hợp
Câu 8: $\frac{4}{7}$ của 49 bằng
- A. 26
- B. 27
C. 28
- D. 29
Câu 9: Biểu thức thích hợp điền vào chỗ chấm là $3:\frac{2}{5}=\frac{...}{2}=\frac{15}{2}$
- A. 4+5
- B. 3+5
- C. 4×5
D. 3×5
Câu 10: Kết quả của phép tính $\frac{5}{24} × 1$ là:
- A. $\frac{5}{25}$
- B. $\frac{6}{24}$
C. $\frac{5}{24}$
- D. $\frac{24}{5}$
Câu 11: Một bức tranh hình chữ nhật có diện tích là $\frac{29}{2} dm^{2}$ và chiều rộng 3 dm. Chiều dài của bức tranh là bao nhiêu đề-xi-mét?
- A. $\frac{29}{3} dm$
- B. $\frac{6}{29} dm$
C. $\frac{29}{6} dm$
- D. $\frac{25}{6} dm$
Câu 12: Kết quả của phép tính $\frac{99}{37} × 0$ là:
- A. 3
- B. 2
- C. 1
D. 0
Câu 13: Kết quả của phép tính $\frac{4}{31}:\frac{5}{3}$ là
A. $\frac{12}{155}$
- B. $\frac{128}{3}$
- C. $\frac{4}{32}$
- D. $\frac{6}{32}$
Câu 14: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là $\frac{5}{2} × \frac{1}{4} ... \frac{2}{4} × \frac{1}{2}$
A. >
- B. <
- C. =
- D. Không so sánh được
Câu 15: Trên đĩa có 36 cái bánh. Hỏi $\frac{1}{4}$ đĩa bánh đó có bao nhiêu cái bánh?
- A. 5 cái bánh.
- B. 6 cái bánh.
- C. 8 cái bánh.
D. 9 cái bánh.
Câu 16: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là $\frac{2}{16}:\frac{3}{6} ... \frac{1}{3}:\frac{1}{4}$
- A. >
B. <
- C. =
- D. Không có dấu phù hợp
Câu 17: Kết quả của phép tính $\frac{3}{19} × 3$ là:
- A. $\frac{6}{19}$
B. $\frac{9}{19}$
- C. $\frac{1}{19}$
- D. 19
Câu 18: Một bức tranh hình chữ nhật có diện tích là $\frac{39}{5} dm^{2}$ và chiều rộng 3 dm. Chiều dài của bức tranh là bao nhiêu đề-xi-mét?
- A. $\frac{29}{3}$ dm.
- B. $\frac{6}{29}$ dm.
C. $\frac{13}{5}$ dm.
- D. $\frac{25}{6}$ dm.
Câu 19: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là $\frac{3}{7} × \frac{3}{.?.} = \frac{9}{14}$
- A. 6
- B. 1
C. 2
- D. 7
Câu 20: An có 35 viên kẹo. An cho Linh $\frac{3}{7}$ số kẹo đó. Hỏi An cho Linh bao nhiêu cái kẹo?
- A. 30 cái kẹo.
- B. 20 cái kẹo.
C. 15 cái kẹo.
- D. 10 cái kẹo.
Câu 21: Hiện nay ông 72 tuổi, tuổi bổ bằng $\frac{2}{9}$ tuổi ông. Hỏi hiện nay ông hơn bố bao nhiêu tuổi?
- A. 45.
B. 40
- C. 32
- D. 27
Câu 22: Một hình vuông có chu vi là $\frac{131}{5}$ cm. Hỏi hình vuông đó có độ dài cạnh là bao nhiêu?
- A. $\frac{112}{20}$ cm.
B. $\frac{131}{20}$ cm.
- C. $\frac{112}{9}$ cm.
- D. $\frac{131}{9}$ cm.
Câu 23: Bác Lan trồng cà chua trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là $\frac{35}{2}$m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Biết rằng cứ 1m$^{2}$ thì thu được 3kg cà chua, vậy trên cả mảnh vườn đó bác Lan thu được số ki-lô-gam cà chua là:
- A. 111 kg
- B. 145 kg
C. 3675 kg
- D. 11100 kg
Câu 24: Biết $\frac{3}{5}$ số học sinh giỏi của lớp 6A là 12 học sinh. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?
- A. 12 học sinh giỏi.
- B. 15 học sinh giỏi.
- C. 14 học sinh giỏi.
D. 20 học sinh giỏi.
Câu 25: Một ngày bạn Mai uống được $\frac{34}{5}$ lít nước. Mai uống gấp $\frac{26}{13}$ lít nước Hùng uống hằng ngày. Vậy mỗi ngày bạn Hùng uống được bao nhiêu phần lít nước?
- A. $\frac{3}{5}$ lít nước
- B. $\frac{5}{3}$ lít nước
- C. $\frac{2}{5}$ lít nước
D. $\frac{17}{5}$ lít nước
Xem toàn bộ: Giải toán 4 Cánh diều bài 86 Luyện tập chung
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận