Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Bài 62 So sánh hai phân số khác mẫu số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 62. So sánh hai phân số khác mẫu số - Sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Lan nói: “trong hai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn”. Theo em, Lan nói đúng hay sai ?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 2: Trong hai phân số có cùng tử số thì:

  • A. Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì lớn hơn
  • B. Phân số nào có mẫu số bé hơn thì bé hơn
  • C. Phân số nào có mẫu số bé hơn thì lớn hơn
  • D. Tất cả đều đúng.

Câu 3: Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với 1.

  • A. Khi hai phân số đều bé hơn 1.
  • B. Khi hai phân số đều lớn hơn 1.
  • C. Khi một phân số bé hơn 1 và một phân số lớn hơn 1.
  • D. Khi hai phân số đều bằng 1.

Câu 4: Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với phân số trung gian?

  • A. Khi tử số của phân số thứ nhất bé hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại lớn hơn mẫu số của phân số thứ hai.
  • B. Khi tử số của phân số thứ nhất lớn hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại bé hơn mẫu số của phân số thứ hai.
  • C. Cả A và B đều đúng.
  • D. Cả A và B đều sai.

Câu 5: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm $\frac{9}{9}....\frac{2}{8}$

  • A. <
  • B. >
  • C. =
  • D. Không đủ dữ kiện để chọn dấu

Câu 6: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm $\frac{210}{235}....\frac{64}{51}$

  • A. <
  • B. >
  • C. =
  • D. Không đủ dữ kiện để chọn dấu

Câu 7: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm $\frac{2}{24}....\frac{2}{47}$

  • A. <
  • B. >
  • C. =
  • D. Không đủ dữ kiện để chọn dấu

Câu 8: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm $\frac{1}{2}....\frac{3}{4}$

  • A. <
  • B. >
  • C. =
  • D. Không đủ dữ kiện để chọn dấu

Câu 9: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm $\frac{3}{5}....\frac{6}{15}$

  • A. <
  • B. >
  • C. =
  • D. Không đủ dữ kiện để chọn dấu

Câu 10: Phép so sánh nào sau đây đúng:

  • A. $\frac{4}{15}>\frac{4}{5}$
  • B. $\frac{1}{2}>\frac{3}{4}$
  • C. $\frac{4}{9}>\frac{1}{3}$
  • D. $\frac{5}{12}>\frac{7}{4}$

Câu 11: Phép so sánh nào sau đây sai:

  • A. $\frac{4}{5}>\frac{4}{25}$
  • B. $\frac{1}{22}>\frac{3}{44}$
  • C. $\frac{4}{9}>\frac{1}{3}$
  • D. $\frac{5}{2}>\frac{7}{4}$

Câu 12: Phân số nào sau đây bé hơn phân số $\frac{4}{9}$

  • A. $\frac{5}{9}$
  • B. $\frac{3}{6}$
  • C. $\frac{1}{18}$
  • D. $\frac{11}{18}$

Câu 13: Phân số nào sau đây lớn hơn phân số $\frac{3}{12}$

  • A. $\frac{3}{4}$
  • B. $\frac{1}{8}$
  • C. $\frac{3}{16}$
  • D. $\frac{1}{4}$

Câu 14: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm $\frac{4}{3}....\frac{5}{9}$

  • A. <
  • B. >
  • C. =
  • D. Không đủ dữ kiện để chọn dấu

Câu 15: Phân số nào sau đây bé hơn 1?

  • A. $\frac{9}{2}$
  • B. $\frac{7}{4}$
  • C. $\frac{4}{3}$
  • D. $\frac{5}{6}$

Câu 16: Phân số nào sau đây lớn hơn 1?

  • A. $\frac{9}{12}$
  • B. $\frac{7}{3}$
  • C. $\frac{3}{4}$
  • D. $\frac{5}{6}$

Câu 17: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm $\frac{3}{2}.... 1$

  • A. <
  • B. >
  • C. =
  • D. Không đủ dữ kiện để chọn dấu

Câu 18: Chọn số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm $\frac{3}{3}<\frac{3}{2}<\frac{3}{...}$

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 19: Có bao nhiêu số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm $\frac{7}{...}>\frac{7}{3}<\frac{7}{4}$

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 20: Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé $\frac{1}{9};\frac{1}{3};\frac{8}{36};\frac{20}{45}$

  • A. $\frac{1}{9};\frac{1}{3};\frac{8}{36};\frac{20}{45}$
  • B. $\frac{1}{9};\frac{1}{3};\frac{20}{45};\frac{8}{36}$
  • C. $\frac{20}{45};\frac{1}{3};\frac{1}{9};\frac{8}{36}$
  • D. $\frac{20}{45};\frac{1}{3};\frac{8}{36};\frac{1}{9}$

Câu 21: Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn $\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{8};\frac{6}{16}$

  • A. $\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{8};\frac{6}{16}$
  • B. $\frac{1}{2};\frac{6}{16};\frac{1}{4};\frac{1}{8}$
  • C. $\frac{1}{8};\frac{1}{4};\frac{6}{16};\frac{1}{2}$
  • D. $\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{6}{16};\frac{1}{8}$

Câu 22: Khi so sánh hai phân số $\frac{67}{75}$ và $\frac{58}{81}$ ta có thể chọn phân số trung gian là 

  • A. 1
  • B. $\frac{67}{81}$
  • C.$\frac{58}{75}$
  • D. Cả B và C đều đúng

Câu 23: Hà ăn $\frac{3}{9}$ cái bánh, Vinh ăn $\frac{2}{3}$ cái bánh. Hỏi ai ăn nhiều bánh hơn?

  • A. Vinh
  • B. Hà
  • C. Hai bạn ăn bằng nhau
  • D. Không đủ dữ kiện để so sánh

Câu 24: Hai bạn Thành, Tú đọc sách ở thư viện. Thành đọc sách trong $\frac{3}{4}$ giờ, Tú đọc sách trong $\frac{4}{3}$giờ. Hỏi bạn nào đọc sách lâu hơn?

  • A. Thành
  • B. Tú
  • C. Hai bạn đọc sách thời gian như nhau
  • D. Không đủ dữ kiện để so sánh

Câu 25: Mẹ đi chợ mua bánh. Mẹ chia cho Chi $\frac{1}{3}$ số bánh, mẹ chia cho Liên $\frac{3}{9}$ số bánh, mẹ chia cho Ngọc $\frac{6}{18}$ số bánh. Hỏi mẹ chia bánh cho ái nhiều nhất?

  • A. Chi
  • B. Liên
  • C. Ngọc
  • D. Mẹ chia cho các bạn bằng nhau

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác