Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 29 Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 29 Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đâu là cách tìm số bé khi biết tổng và hiệu của hai số?

  • A. Số bé = (tổng - hiệu) : 2
  • B. Số bé = tổng : 2
  • C. Số bé = hiệu : 2
  • D. Số bé = (tổng + hiệu) : 2

Câu 2: Đâu là cách tìm số lớn khi biết tổng và hiệu của hai số?

  • A. Số lớn = (tổng - hiệu) : 2
  • B. Số lớn = tổng : 2
  • C. Số lớn = (tổng + hiệu) : 2
  • D. Số lớn = hiệu : 2

Câu 3: Số lớn của hai số 20 và 30 là:

  • A. 20
  • B. 25
  • C. 22
  • D. 27

Câu 4: Số bé của hai số 20 và 30 là:

  • A. 7
  • B. 10
  • C. 8
  • D. 5

Câu 5: Số lớn của hai số 23 và 57 là:

  • A. 40
  • B. 50
  • C. 55
  • D. 47

Câu 6: Số bé của hai số 23 và 57 là:

  • A. 18
  • B. 17
  • C. 15
  • D. 16

Câu 7: Số lớn của hai số 9 và 13 là:

  • A. 13
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 10

Câu 8: Số bé của hai số 9 và 13 là:

  • A. 6
  • B. 2
  • C. 7
  • D. 10

Câu 9: Số lớn của hai số 46 và 8 là:

  • A. 46
  • B. 42
  • C. 38
  • D. 27

Câu 10: Số bé của hai số 46 và 8 là:

  • A.
  • B.
  • C. 19
  • D. 

Câu 11: Chọn đúng hoặc sai?

Số lớn của hai số 14 và 8 là 11.

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 12: Chọn đúng hoặc sai?

Số bé của hai số 14 và 8 là 3.

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 13: Chọn đúng hoặc sai?

Số lớn của hai số 35 và 35 là 40.

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 14: Chọn đúng hoặc sai?

Số lớn của hai số 35 và 35 là 0.

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 15: Chọn đúng hoặc sai?

Số lớn và số bé của hai số 24 và 18 lần lượt là 21 và 3.

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 16: Chọn đúng hoặc sai?

Số lớn và số bé của hai số 18 và 6 lần lượt là 20 và 10.

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 17: Trong hộp có tổng cộng 20 bút bi cả màu đen lẫn màu xanh. Số bút bi đen ít hơn số bút bi xanh là 8 cái. Hỏi có bao nhiêu bút bi đen và bao nhiêu bút bi xanh?

  • A. 10 bút bi đen và 18 bút bi xanh
  • B. 6 bút bi đen và 14 bút bi xanh
  • C. 8 bút bi đen và 12 bút bi xanh
  • D. 14 bút bi đen và 6 bút bi xanh

Câu 18: Bà có tổng cộng 34 cái bánh và cái kẹo. Số kẹo ít hơn số bánh là 6 cái. Hỏi có bao nhiêu cái bánh và bao nhiêu cái kẹo?

  • A. 22 cái bánh và 12 cái kẹo
  • B. 14 cái bánh và 20 cái kẹo
  • C. 20 cái bánh và 14 cái kẹo
  • D. 12 cái bánh và 22 cái kẹo

Câu 19: Tổng số tuổi của bố và mẹ 84 tuổi. Bố hơn mẹ 4 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, mẹ bao nhiêu tuổi?

  • A. Bố 38 tuổi, mẹ 36 tuổi
  • B. Bố 44 tuổi, mẹ 40 tuổi
  • C. Bố 45 tuổi, mẹ 41 tuổi
  • D. Bố 40 tuổi, mẹ 44 tuổi

Câu 20: Tổng tiền vé của Mai và chị Hương là 300 000 đồng. Vé của chị Hương đắt hơn của Mai là 100 000 đồng. Hỏi giá vé của chị Hương và giá vé của Mai

  • A. Vé của chị Hương có giá 150 000 đồng, của Mai có giá 150 000 đồng
  • B. Vé của chị Hương có giá 200 000 đồng, của Mai có giá 100 000 đồng
  • C. Vé của chị Hương có giá 100 000 đồng, của Mai có giá 200 000 đồng
  • D. Vé của chị Hương có giá 250 000 đồng, của Mai có giá 50 000 đồng

Câu 21: Số lớn và số bé của hai số 10 và 8 lần lượt là:

  • A. 9 và 1
  • B. 8 và 2
  • C. 10 và 8
  • D. 12 và 6

Câu 22: Số lớn và số bé của hai số 18 và 12 lần lượt là:

  • A. 14 và 4
  • B. 18 và 12
  • C. 15 và 3
  • D. 20 và 10

Câu 23: Số lớn và số bé của hai số 78 và 22 lần lượt là:

  • A. 30 và 20
  • B. 50 và 28
  • C. 58 và 20
  • D. 60 và 18

Câu 24: Số lớn và số bé của hai số 15 và 5 lần lượt là:

  • A. 10 và 5
  • B. 15 và 5
  • C. 20 và 0
  • D. 14 và 6

Câu 25: Số lớn và số bé của hai số 29 và 11 lần lượt là:

  • A. 29 và 11
  • B. 20 và 9
  • C. 25 và 4
  • D. 29 và 18

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác