Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 34 Các tính chất của phép nhân

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 34 Các tính chất của phép nhân - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

13 x 32 = 32 x ...

  • A. 16
  • B. 23
  • C.12
  • D. 18

Câu 2: Tìm kết quả của phép tính sau:

0 x 26 = ... x 26

  • A. 0
  • B. 8
  • C. 6
  • D. 2

Câu 3: Tìm kết quả của phép tính sau:

172 x 1 = ... x 172

  • A. 1
  • B. 9
  • C. 7
  • D. 2

Câu 4: Tìm kết quả của phép tính sau:

3 x (61 x 11) = (3 x ...) x 11

  • A. 61
  • B. 3 
  • C. 11
  • D. 59

Câu 5: Phép tính dưới đây là tính chất gì của phép nhân?

82 x 24 = 24 x 82

  • A. Nhân với số 0
  • B. Nhân với số 1
  • C. Tính chất kết hợp
  • D. Tính chất giao hoán

Câu 6: Phép tính dưới đây là tính chất gì của phép nhân?

5 x (7 x 12) = (5 x 7) x 12

  • A. Tính chất giao hoán
  • B. Tính chất kết hợp
  • C. Nhân với số 0
  • D. Nhân với số 1

Câu 7: Phép tính dưới đây là tính chất gì của phép nhân?

30 x 0 = 0 x 30

  • A. Tính chất giao hoán
  • B. Tính chất kết hợp
  • C. Nhân với số 0
  • D. Nhân với số 1

Câu 8: Phép tính dưới đây là tính chất gì của phép nhân?

82 x 1 = 1 x 82

  • A. Nhân với số 0
  • B. Tính chất kết hợp
  • C. Nhân với số 1
  • D. Tính chất kết hợp 

Câu 9: Gấp 28 lần số 1 000 ta có số:

  • A. 28 000
  • B. 38 000
  • C. 29 000
  • D. 35 000

Câu 10: Gấp 36 lần số 2 386 ta có số:

  • A. 85 172
  • B. 85 221
  • C. 85 896
  • D. 85 291

Câu 11: Tính giá trị biểu thức sau:

100 + 1 120 x 13 = 

  • A. 14 890
  • B. 14 660
  • C. 15 560
  • D. 17 650

Câu 12: Tính giá trị biểu thức sau:

1 234 + 100 x 50 = 

  • A. 6234
  • B. 6324
  • C. 6422
  • D. 2364

Câu 13: Tính giá trị biểu thức sau:

76 060 - 1 000 x 20 = 

  • A. 66 050
  • B. 56 000
  • C. 56 060
  • D. 66 600

Câu 14: Tính giá trị biểu thức sau:

5 000 - 200 x 15 = 

  • A. 1 700
  • B. 2 777
  • C. 1 000 
  • D. 2 000

Câu 15: Tính giá trị biểu thức sau:

3 x (1 010 x 13) x 0 = 

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 3 030
  • D. 3 033

Câu 16: Tính giá trị biểu thức sau:

1 000 x 13 + 13 x 1 000 = 

  • A. 2 650
  • B. 1 450
  • C. 26 300
  • D. 26 000

Câu 17: Phép tính sau đúng hay sai?

123 x 19 = 4 123

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 18: Phép tính sau đúng hay sai?

1 000 x 20 = 20 000

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 19: Phép tính sau đúng hay sai?

927 x 34 = 28 518

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 20: Phép tính sau đúng hay sai?

234 x 89 = 20 826

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 21: Vườn táo nhà cô Mai có 20 luống, mỗi luống có 30 cây. Hỏi vườn táo nhà cô Mai có tất cả bao nhiêu cây?

  • A. 50
  • B. 230
  • C. 320
  • D. 600

Câu 22: Bé Mai có 20 túi kẹo, mỗi túi kẹo có 40 cái kẹo. Hỏi bé Mai có tất cả bao nhiêu cái kẹo (của 20 túi)?

  • A. 80
  • B. 400
  • C. 420
  • D. 240

Câu 23: Một trường học có 20 lớp, mỗi lớp đều có 45 học sinh. Hỏi trường học có bao nhiêu học sinh?

  • A. 200
  • B. 450
  • C. 900
  • D. 650

Câu 24: Tại bể bơi có chiều dài 25 m, một vận động viên đã bơi được 50 vòng dọc theo chiều dài của bể. Hỏi vận động viên đó đã bơi được quãng đường dài bao nhiêu mét?

  • A. 1 250
  • B. 2 500
  • C. 500
  • D. 7 050

Câu 25: Mai tập nhảy dây. Trong 1 phút Mai nhảy được 68 vòng. Hỏi trong 30 phút tương tự thế Mai nhảy được bao nhiêu vòng dây?

  • A. 2 040
  • B. 680
  • C. 3 030
  • D. 2 680

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác