Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 33 Luyện tập
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 33 Luyện tập - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tìm kết quả của phép tính sau:
56 x 51 =
- A. 2 516
- B. 2 341
C. 2 856
- D. 3 856
Câu 2: Tìm kết quả của phép tính sau:
78 x 26 =
A. 2 028
- B. 2 048
- C. 2 428
- D. 2 438
Câu 3: Tìm kết quả của phép tính sau:
172 x 11 =
A. 1 892
- B. 1 926
- C. 1 792
- D. 1 922
Câu 4: Tìm kết quả của phép tính sau:
8 261 x 11 =
A. 90 871
- B. 92 372
- C. 90 271
- D. 95 009
Câu 5: Tìm kết quả của phép tính sau:
29 182 x 24 =
- A. 700 000
- B. 702 638
- C. 701 300
D. 700 368
Câu 6: Gấp 20 lần số 45 ta có số:
- A. 992
B. 900
- C. 873
- D. 938
Câu 7: Gấp 67 lần số 23 ta có số:
- A. 1 947
- B. 1 574
C. 1 541
- D. 1 451
Câu 8: Gấp 50 lần số 120 ta có số:
- A. 7 000
- B. 9 000
C. 6 000
- D. 8 000
Câu 9: Gấp 28 lần số 1 000 ta có số:
A. 28 000
- B. 38 000
- C. 29 000
- D. 35 000
Câu 10: Gấp 36 lần số 2 386 ta có số:
- A. 85 172
- B. 85 221
C. 85 896
- D. 85 291
Câu 11: Tính giá trị biểu thức sau:
100 + 1 120 x 13 =
- A. 1 890
B. 1 660
- C. 1 560
- D. 1 650
Câu 12: Tính giá trị biểu thức sau:
1 234 + 100 x 50 =
- A. 16 374
B. 15 794
- C. 16 274
- D. 15 334
Câu 13: Tính giá trị biểu thức sau:
76 060 - 1 000 x 20 =
- A. 66 050
- B. 56 000
C. 56 060
- D. 66 600
Câu 14: Tính giá trị biểu thức sau:
5 000 - 200 x 15 =
- A. 1 700
- B. 2 777
- C. 1 000
D. 2 000
Câu 15: Tính giá trị biểu thức sau:
3 x (1 010 x 13) x 0 =
- A. 3
B. 0
- C. 3 030
- D. 3 033
Câu 16: Tính giá trị biểu thức sau:
1 000 x 13 + 13 x 1 000 =
- A. 2 650
- B. 1 450
- C. 26 300
D. 26 000
Câu 17: Phép tính sau đúng hay sai?
123 x 19 = 4 123
- A. Đúng
B. Sai
Câu 18: Phép tính sau đúng hay sai?
1 000 x 20 = 20 000
A. Đúng
- B. Sai
Câu 19: Phép tính sau đúng hay sai?
927 x 34 = 28 518
- A. Đúng
B. Sai
Câu 20: Phép tính sau đúng hay sai?
234 x 89 = 20 826
A. Đúng
- B. Sai
Câu 21: Vườn táo nhà cô Mai có 20 luống, mỗi luống có 30 cây. Hỏi vườn táo nhà cô Mai có tất cả bao nhiêu cây?
- A. 50
- B. 230
- C. 320
D. 600
Câu 22: Bé Mai có 20 túi kẹo, mỗi túi kẹo có 40 cái kẹo. Hỏi bé Mai có tất cả bao nhiêu cái kẹo (của 20 túi)?
- A. 80
B. 400
- C. 420
- D. 240
Câu 23: Một trường học có 20 lớp, mỗi lớp đều có 45 học sinh. Hỏi trường học có bao nhiêu học sinh?
- A. 200
- B. 450
C. 900
- D. 650
Câu 24: Tại bể bơi có chiều dài 25 m, một vận động viên đã bơi được 50 vòng dọc theo chiều dài của bể. Hỏi vận động viên đó đã bơi được quãng đường dài bao nhiêu mét?
A. 1 250
- B. 2 500
- C. 500
- D. 7 050
Câu 25: Mai tập nhảy dây. Trong 1 phút Mai nhảy được 68 vòng. Hỏi trong 30 phút tương tự thế Mai nhảy được bao nhiêu vòng dây?
A. 2 040
- B. 680
- C. 3 030
- D. 2 680
Xem toàn bộ: Giải toán 4 Cánh diều bài 33 Luyện tập
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận