Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 3 Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 3 Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Hình 1

Dựa vào hình 1, trả lời câu hỏi từ 1 đến 6

Câu 1: Cửa hàng bán được bao nhiều cây hoa hồng?

  • A. 15 cây
  • B. 20 cây
  • C. 18 cây
  • D. 21 cây

Câu 2: Cửa hàng bán được bao nhiều cây hoa nhài?

  • A. 14 cây
  • B. 15 cây
  • C. 16 cây
  • D. 21 cây

Câu 3: Đâu là cây mà cửa hàng bán?

  • A. Cây xương rồng
  • B. Cây hoa sen
  • C. Cây lộc vừng
  • D. Cây hoa cúc

Câu 4: Loại cây nào được bán nhiều nhất?

  • A. Cây xương rồng
  • B. Cây hoa nhài
  • C. Cây hoa ly
  • D. Cây hoa hồng

Câu 5: Loại cây nào được bán ít nhất?

  • A. Cây hoa ly
  • B. Cây hoa nhài
  • C. Cây hoa hồng
  • D. Cây hoa giấy

Câu 6: Tổng số cây mà cửa hàng bán được là:

  • A. 50 cây
  • B. 100 cây
  • C. 28 cây
  • D. 72 cây

Hình 2

Dựa vào hình 2, trả lời câu hỏi từ 7 đến 13

Câu 7: Thứ Hai có bao nhiêu học sinh đi xe buýt đến trường?

  • A. 16
  • B. 15
  • C. 21
  • D. 17

Câu 8: Thứ Ba có bao nhiêu học sinh đi xe buýt đến trường?

  • A. 17
  • B. 15
  • C. 16
  • D. 14

Câu 9: Thứ Năm có bao nhiêu học sinh đi xe buýt đến trường?

  • A. 20
  • B. 15
  • C. 17
  • D. 18

Câu 10: Thứ mấy có số học sinh đi xe buýt đến trường nhiều nhất?

  • A. Thứ Năm
  • B. Chủ nhật
  • C. Thứ Hai
  • D. Thứ Tư

Câu 11: Thứ mấy có số học sinh đi xe buýt đến trường ít nhất?

  • A. Thứ Sáu
  • B. Thứ Hai
  • C. Thứ Ba
  • D. Thứ Tư

Câu 12: Điền từ thích hợp vào câu dưới đây:

Số học sinh đi xe buýt vào thứ Ba ... số học sinh đi xe buýt vào thứ Năm

  • A. nhiều hơn
  • B. ít hơn
  • C. bằng

Câu 13: Điền từ thích hợp vào câu dưới đây:

Số học sinh đi xe buýt vào thứ Hai ... số học sinh đi xe buýt vào thứ Tư

  • A. nhiều hơn
  • B. ít hơn
  • C. bằng

Hình 3

Dựa vào hình 3, trả lời câu hỏi từ 14 đến 20

Câu 14: Nhiệt độ ngày thứ Hai là:

  • A. 20
  • B. 23
  • C. 27
  • D. 21

Câu 15: Nhiệt độ ngày thứ Tư là:

  • A. 20
  • B. 22
  • C. 25
  • D. 26

Câu 16: Nhiệt độ ngày thứ Sáu là: 

  • A. 21
  • B. 23
  • C. 24
  • D. 26

Câu 17: Nhiệt độ ngày chủ nhật là:

  • A. 27
  • B. 21
  • C. 25
  • D. 26

Câu 18: Nhiệt độ cao nhất diễn ra vào ngày:

  • A. Thứ Ba
  • B. Thứ Sáu
  • C. Thứ Bảy
  • D. Thứ Hai

Câu 19: Nhiệt độ thấp nhất diễn ra vào ngày:

  • A. Chủ Nhật
  • B. Thứ Tư
  • C. Thứ Năm
  • D. Thứ Bảy

Câu 20: Hai ngày có nhiệt độ giống nhau là:

  • A. Thứ Hai và thứ Bảy
  • B. Thứ Tư và Chủ nhật
  • C. Thứ Ba và thứ Năm
  • D. Thứ Sáu và thứ Bảy

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác