Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 7 Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 7 Các số có nhiều chữ số (tiếp theo) - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Số 283 102 857 có hàng trăm triệu là số:

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 8

Câu 2: Số 149 387 034 có hàng chục triệu là số:

  • A. 1
  • B.  9
  • C. 4
  • D. 3

Câu 3: Số 825 109 285 có hàng nghìn là số:

  • A. 8
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 9

Câu 4: Số 298 102 846 có hàng trăm là số:

  • A. 8
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4

Câu 5: Đâu là hàng thuộc lớp triệu?

  • A. Hàng trăm
  • B. Hàng chục triệu
  • C. Hàng chục nghìn
  • D. Hàng đơn vị

Câu 6: Đâu là hàng thuộc lớp nghìn?

  • A. Hàng trăm triệu
  • B. Hàng trăm
  • C. Hàng chục nghìn
  • D. Hàng đơn vị

Câu 7: Đâu là hàng thuộc lớp đơn vị?

  • A. Hàng chục triệu
  • B. Hàng triệu
  • C. Hàng chục nghìn
  • D. Hàng chục

Câu 8: Số 837 195 373 có hàng đơn vị là số:

  • A. 7
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 9

Câu 9: Đọc số 281 046 128:

  • A. Hai tám một không bốn sáu một hai tám
  • B. Hai trăm tám mươi mốt không trăm bốn mươi sáu và một trăm hai mươi tám
  • C. Hai tám mốt và bốn sáu và một hai tám
  • D. Hai trăm tám mươi mốt triệu không trăm bốn mươi sáu nghìn một trăm hai mươi tám

Câu 10: Đọc số 591 208 498:

  • A. Năm trăm chín mươi mốt triệu hai trăm linh tám nghìn bốn trăm chín mươi tám
  • B. Năm chín một hai không tám bốn chín tám
  • C. Năm trăm chín mươi một hai trăm linh tám và bốn trăm chín mươi tám
  • D. Năm chín mươi mốt hai linh tám bốn chín tám

Câu 11: Đọc số 984 125 045:

  • A. Chín tám tư một hai năm không bốn năm
  • B. Chín trăm tám mươi tư triệu một hai lăm và bốn lăm
  • C. Chín trăm tám mươi tư triệu một trăm hai mươi lăm nghìn không trăm bốn mươi lăm
  • D. Chín trăm tám mươi tư triệu một trăm hai năm và bốn năm

Câu 12: Viết số sau: Ba trăm hai mươi mốt triệu không trăm sáu mươi hai nghìn bảy trăm bốn mươi lăm

  • A. 321 062 745
  • B. 734 910 084
  • C. 745 062 321
  • D. 345 206 125

Câu 13: Viết số sau: Hai trăm linh mốt triệu sáu trăm mười hai nghìn bảy trăm 

  • A. 102 126 070
  • B. 210 216 007
  • C. 120 216 700
  • D. 201 612 700

Câu 14: Viết số sau: Sáu trăm bảy mươi tám triệu không trăm mười hai nghìn ba trăm năm mươi ba

  • A. 876 120 533
  • B. 678 012 353
  • C. 786 021 335
  • D. 678 120 533

Câu 15: Số 102 386 984 có hàng trăm triệu là số:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 9

Câu 16: Số 485 102 982 có hàng triệu là số:

  • A. 8
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 9

Câu 17: Số 650 234 185 có hàng trăm là số:

  • A. 1
  • B. 5
  • C. 8
  • D. 4

Câu 18: Giá trị của chữ số 3 của số 823 018 624 là:

  • A. 300 000
  • B. 3 000 000
  • C. 30 000 000
  • D. 30 000

Câu 19: Giá trị của chữ số 4 của số 286 104 837 là:

  • A. 400 000
  • B. 4 000 000
  • C. 4 000
  • D. 40 000

Câu 20: Giá trị của chữ số 9 của số 173 462 294 là:

  • A. 900
  • B. 9 000
  • C. 90 000
  • D. 90

Câu 21: Viết số 725 192 182 thành tổng:

  • A. 700 000 000 + 20 000 000 + 5 000 000 + 100 000 + 90 000 + 2 000 + 100 + 80 + 2
  • B. 700 000 + 20 000 + 519 000 + 2 181
  • C. 700 000 000 + 20 000 000 + 5 000 000 + 192 000 + 182
  • D. 725 000 000 + 192 000 + 182

Câu 22: Viết số 15 923 012 thành tổng:

  • A. 15 000 000 + 923 000 + 12
  • B. 15 000 000 + 900 000 + 23 000 + 12
  • C. 10 000 000 + 5 000 000 + 900 000 + 20 000 + 3 000 + 10 + 2
  • D. 10 000 000 + 5 000 000 + 923 000 + 12

Câu 23: Viết số 7 012 836 thành tổng:

  • A. 7 000 000 + 12 000 + 836
  • B. 7 000 000 + 10 000 + 2 000 + 800 + 30 + 6
  • C. 7 000 000 + 10 000 + 2 000 + 836
  • D. 7 000 000 + 12 000 + 800 + 36

Câu 24: Phép tính sau đúng hay sai?

152 015 937 = 150 000 000 + 2 010 000 + 5 937

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 25: Phép tính sau đúng hay sai?

600 400 700 = 600 000 000 + 400 000 + 700

  • A. Đúng
  • B. Sai

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác