Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 30 Luyện tập chung

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 30 Luyện tập chung - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

27 391 + 377 916 = ... 

  • A. 505 301
  • B. 367 307
  • C. 482 293
  • D. 405 307

Câu 2: Tính nhẩm kết quả của phép tính sau:

600 000 - 200 000 

  • A. 300 000
  • B. 500 000
  • C. 400 000
  • D. 200 000

Câu 3: Tính nhẩm kết quả của phép tính sau:

100 000 + 400 000

  • A. 500 000
  • B. 300 000
  • C. 600 000
  • D. 400 000

Câu 4: Có hai bạn học sinh, mỗi bạn mua 4 quyển vở cùng loại và tất cả phải trả 9600 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển vở.

  • A. 1000 đồng
  • B. 1300 đồng
  • C. 1200 đồng
  • D. 1500 đồng

Câu 5: Tìm x biết: x × 5 = 106570

  • A. x = 22314 
  • B. x = 21314
  • C. x = 21514
  • D. x = 21334

Câu 6: Thực hiện phép tính: 12054 : (45 + 37) = ..............

  • A. 147
  • B. 247
  • C. 157
  • D. 148

Câu 7: Người ta phải dùng 246 chuyến xe chở hết 942 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi chuyến xe chở được bao nhiêu tạ hàng?

  • A. 40 tạ
  • B. 35 tạ 
  • C. 38 tạ
  • D. 42 tạ

Câu 8: Thực hiện phép tính: (45876 + 37124) : 200 = ............

  • A. 415
  • B. 417
  • C. 315
  • D. 317

Câu 9: Có 13 xe nhỏ chở được 46 800 kg hàng và 17 xe lớn chở được 71 400 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kg hàng?

  • A. 3740kg
  • B. 3940kg
  • C. 3840kg
  • D. 3950kg

Câu 10: Cho số 8 653 762. Chữ số 5 ở hàng ..., lớp .....

  • A. chục, đơn vị
  • B. chục nghìn, nghìn
  • C. đơn vị, đơn vị
  • D. đơn vị, nghìn

Câu 11: Điền vào chỗ chấm trong các câu sau: 2 000 000; 4 000 000; 6 000 000; ... ; ....; .....;

  • A. 8 000 000; 10 000 000; 12 000 000
  • B. 7 000 000; 7 500 000; 8 000 000
  • C. 7 500 000; 8 500 000; 10 000 000
  • D. 8 000 000; 9 000 000; 10 000 000

Câu 12: Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150 g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân năng 200 g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo?

  • A. 1kg
  • B. 2kg
  • C. 3kg
  • D. 4kg

Câu 13: Chọn cách tính thuận tiện nhất: 65 + 35 + 88 + 12 = ..........

  • A. (65 + 12) + (35 + 88) = 77 + 123 = 200
  • B. (65 + 88) + (35 + 12) = 153 + 47 = 200
  • C. (65 + 35) + (88 + 12) = 100 + 100 = 200
  • D. Tất cả đều đúng

Câu 14: Chọn cách tính thuận tiện nhất: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9= .............

  • A. (1 + 8) + (3 + 2) + ( 4 + 5) + (6 + 7) + 9 = 45
  • B. (1 + 7) + (3 + 4) + ( 2 + 5) + (6 + 8) + 9 = 45
  • C. (1 + 2) + (3 + 4) + ( 5 + 6) + (7 + 8) + 9 = 45
  • D. (1 + 9) + (2 + 8) + ( 3 + 7) + (4 + 6) + 5 = 45

Câu 15: Thực hiện phép tính: 48 796 + 63 584

  • A. 112 380
  • B. 113 380
  • C. 114 780
  • D. 113 680

Câu 16: Nếu a = 2900 thì giá trị của biểu thức a + 100 là ?

  • A. 5000
  • B. 4000
  • C. 2000
  • D. 3000

Câu 17: Cho A=560+271;B=570+4 567Hãy so sánh A và B.

  • A. A>B
  • B. A<B
  • C. A=B
  • D. Không so sánh được.

Câu 18: Tính tổng của số liền trước và liền sau của 1 234

 

  • A. 2 468
  • B. 2 648
  • C. 2 048
  • D. 2 268

Câu 19: Cho hai số 2 567 và 3 567. Tính hiệu của số liền sau số thứ hai với số liền trước số thứ nhất.

  • A. 1003
  • B. 1010
  • C. 1005
  • D. 1002

Câu 20: Trung bình cộng của a, b, c là?

  • A. (a – b + c): 3
  • B. (a + b + c) : 3
  • C. (a x b x c) : 3
  • D. (a – b – c) : 3

Câu 21: Số 3 có lớn hơn số trung bình cộng của 6 và 2 hay không?

  • A. Không
  • B. Có
  • C. Không đủ dữ kiện để so sánh
  • D. Bằng nhau

Câu 22: Số trung bình cộng của dãy số cách đều?

  • A. Số trung bình cộng = (số đầu + số cuối) : 2
  • B. Số trung bình cộng = (số đầu + số cuối) x 2
  • C. Số trung bình cộng = (số đầu - số cuối) : 2
  • D. Số trung bình cộng = (số đầu - số cuối) x 2

Câu 23: Tìm trung bình cộng của các số sau 6, 9, 13, 28

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 12
  • D. 11

Câu 24: Khối lớp Bốn có 3 lớp: Lớp 4A có 28 học sinh, lớp 4B có 33 học sinh, lớp 4C có 35 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?

  • A. 12
  • B. 42
  • C. 22
  • D. 32

Câu 25: Trường TH Đoàn Thị Điểm có 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng được 17 cây, lớp 4B trồng được 13 cây, lớp 4C trồng được 15 cây. Hỏi trung bình mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?

  • A. 15 cây
  • B. 13 cây
  • C. 20 cây
  • D. 23 cây

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác