Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Bài 94 Ôn tập về hình học và đo lường

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 94. Ôn tập về hình học và đo lường - Sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đơn vị dùng để đo độ dài là?

  • A. g, kg, yến
  • B. m, dm, cm, mm
  • C. Độ
  • D. mm2

Câu 2: Góc vuông là góc có số đo góc bằng?

  • A. Bé hơn 90⁰
  • B. Lớn hơn 90⁰
  • C. 180⁰
  • D. 90⁰

Câu 3: Tam giác tù là tam giác?

  • A. Có 1 góc lớn hơn 90⁰
  • B. Có 1 góc vuông
  • C. Có hai cạnh bằng nhau
  • D. Có ba cạnh bằng nhau

Câu 4: Tính chu vi của một hình ta tính?

  • A. Thương độ dài các cạnh tạo ra hình đó
  • B. Tích độ dài các cạnh tạo ra hình đó
  • C. Hiệu độ dài các cạnh tạo ra hình đó
  • D. Tổng độ dài các cạnh tạo ra hình đó

Câu 5: Hình vuông là hình có?

  • A. Chỉ có 4 góc vuông
  • B. 4 góc vuông, các cạnh bằng nhau
  • C. Chỉ có các cạnh bằng nhau
  • D. Có hai cạnh không bằng nhau

Câu 6: Hình có 4 góc vuông là hình?

  • A. Hình vuông
  • B. Chữ nhật hoặc hình vuông
  • C. Hình chữ nhật
  • D. Hình tam giác

Câu 7: Chu vi hình chữ nhật có cạnh là a và b?

  • A. (a + b) x 2
  • B. (a + b) : 2
  • C. (a – b) x 2
  • D. (a – b) : 2

Câu 8: Công thức tính chu vi hình vuông có cạnh là a?

  • A. a : 4
  • B. a x 4
  • C. a + 4
  • D. a - 4

Câu 9: Để đo khối lượng của một vật người ta dùng?

  • A. g, kg, dm
  • B. kg, cm, tấn
  • C. m, cm, dm
  • D. g, kg, yến, tạ, tấn

Câu 10: Để đo dung tích của một vật người ta dùng?

  • A. Lít
  • B. m2
  • C. dm
  • D. Tấn

Câu 11: Để đo diện tích của một vật bé hoặc rất bé thì người ta dùng?

  • A. m2
  • B. mm2
  • C. dm2
  • D. g

Câu 12: Để đo nhiệt độ, người ta dùng đơn vị nào?

  • A. Độ C (⁰C)
  • B. cm
  • C. Lít
  • D. Kg

Câu 13: Nhiệt độ ở mỗi nhiệt kế hình dưới là?

 

Nhiệt độ ở mỗi nhiệt kế hình dưới là?

 

  • A. A: 10⁰C; B: 25⁰C; C: 41⁰C; D: 22⁰C
  • B. A: 10⁰C; B: 26⁰C; C: 40⁰C; D: 22⁰C
  • C. A: 10⁰C; B: 25⁰C; C: 40⁰C; D: 22⁰C
  • D. A: 10⁰C; B: 25⁰C; C: 40⁰C; D: 20⁰C

Câu 14: Cho hình bình hành, chọn đáp án đúng nhất?

Cho hình bình hành, chọn đáp án đúng nhất?

  • A. MN = QP = 5cm; NP = MQ = 3cm.
  • B. MN = MQ = 5cm; NP = MQ = 3cm.
  • C. MN = NP = 5cm; MQ = QP = 3cm.
  • D. MN = NP = 5cm; NP = MQ = 3cm.

Câu 15: Đổi 48 tạ 3 yến 5kg + 340kg + 1 tấn = …

  • A. 6715 kg
  • B. 6500 kg
  • C. 6175 kg
  • D. 6105 kg

Câu 16: Tính?

4 tấn 50 yến – 9 tạ 9 kg = … kg

  • A. 3591
  • B. 3519
  • C. 3195
  • D. 3159

Câu 17: Nhà An có một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20m, nếu chiều dài chia làm 4 phần bằng nhau thì chiều rộng bằng 1 phần của 4 phần đó. Biết rằng cứ 2m2 thì nhà An trồng 1 cây xoan, hỏi mảnh đất đó nhà An trồng được bao nhiêu cây?

  • A. 50 cây
  • B. 40 cây
  • C. 30 cây
  • D. 20 cây

Câu 18: Một cửa hàng có 2 tấn đường. Ngày đầu bán được 600kg. Ngày thứ hai bán được số đường bằng một nửa số đường bán được trong ngày đầu. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường??

  • A. 1 000 kg
  • B. 1 100 kg
  • C. 1 010 kg
  • D. 1 111 kg

Câu 19: Một mảnh đất hình bình hành có độ dài một cạnh là 30m, cạnh còn lại bằng một nửa cạnh của mảnh đất hình thoi có cạnh là 40m. Tính tổng chu vi cảu hai mảnh đất?

  • A. 160m
  • B. 260m
  • C. 210m
  • D. 420m

Câu 20: Một của hàng nhận về 12 thùng kẹo, mỗi gói kẹo có trọng lượng 5g. Biết mỗi thùng chứa 100 gói kẹo. Hỏi trong lượng của 12 thùng đó?

  • A. 60 000g
  • B. 6 000g
  • C. 6 000kg
  • D. 600g

Câu 21: Một mảnh đất hình bình hành có độ dài một cạnh là 30m, cạnh còn lại bằng một nửa cạnh của mảnh đất hình thoi có cạnh là 40m. Tính tổng chu vi cảu hai mảnh đất?

  • A. 160m
  • B. 260m
  • C. 210m
  • D. 420m

Câu 22: Cho hình như bên dưới. AD = 6cm, AO = 4cm, DO = 3cm. Tính tổng độ dài tất cả các cạnh của hình thoi.

Cho hình như bên dưới. AD = 6cm, AO = 4cm, DO = 3cm. Tính tổng độ dài tất cả các cạnh của hình thoi.

  • A. 6cm.
  • B. 24cm.
  • C. 34cm.
  • D. 8cm.

Câu 23: Một hình vuông có diện tích bằng một hình chữ nhật. Đáp án nào đúng về độ dài cạnh của hình vuông và hình chữ nhật?

  • A. Cạnh hình vuông: 6cm; Cạnh hình chữ nhật: 1cm và 6cm
  • B. Cạnh hình vuông: 2cm; Cạnh hình chữ nhật: 2cm và 2cm
  • C. Cạnh hình vuông: 2cm; Cạnh hình chữ nhật: 1cm và 4cm
  • D. Cạnh hình vuông: 10cm; Cạnh hình chữ nhật: 2cm và 5cm

Câu 24: Cạnh của hình vuông ABCD bằng đường chéo của hình vuông MNPQ. Phát biểu đúng là?

  • A. Diện tích MNPQ bằng hai lần diện tích ABCD
  • B. Diện tích MNPQ lớn hơn diện tích ABCD
  • C. Diện tích MNPQ bằng diện tích ABCD.
  • D. Diện tích MNPQ bằng một nửa diện tích ABCD

Câu 25: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 10 lần chiều rộng, biết chiều dài bằng 48 cm. Tìm diện tích mảnh đất đó?

  • A. 577m²
  • B. 566m²
  • C. 576m²
  • D. 567m²

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác