Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 41 Luyện tập

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 41 Luyện tập - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có kết quả đúng

20 x ... > 85

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có kết quả đúng

20 x ... > 100

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 2

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có kết quả đúng

23 x ... < 95

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 4
  • D. 9

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có kết quả đúng

35 x ... = 210

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 2

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có kết quả đúng

13 x ... < 120

  • A. 11
  • B. 14
  • C. 9
  • D. 15

Câu 6: Tìm kết quả của phép chia sau:

120 : 2 = 

  • A. 50
  • B. 100
  • C. 60
  • D. 110

Câu 7: Tìm kết quả của phép chia sau:

120 : 15 = 

  • A. 7
  • B. 9
  • C. 8
  • D. 5

Câu 8: Tìm kết quả của phép chia sau:

306 : 34 = 

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 7
  • D. 9

Câu 9: Tìm kết quả của phép chia sau:

290 : 58 = 

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 7

Câu 10: Tìm kết quả của phép chia sau:

216 : 72 = 

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 8
  • D. 9

Câu 11: Có 480 tấn hàng, một toa tàu đựng được 60 tấn hàng. Hỏi bao nhiêu toa tàu đựng được hết tổng tấn hàng?

  • A. 8
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 12: Có 500 tấn hàng, một toa tàu đựng được 50 tấn hàng. Hỏi bao nhiêu toa tàu đựng được hết tổng tấn hàng?

  • A. 6 
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 8

Câu 13: Cuộn dây thép dài 5 m thì cân nặng 200 g. Hỏi cuộn dây thép cùng loại đó cân nặng 1 600 g thì dài bao nhiêu mét?

  • A. 30 m
  • B. 40 m
  • C. 20 m
  • D. 15 m

Câu 14: Cuộn dây thép dài 10 m thì cân nặng 500 g. Hỏi cuộn dây thép cùng loại đó cân nặng 5 000 g thì dài bao nhiêu mét?

  • A. 20 m
  • B. 50 m
  • C. 100 m
  • D. 80 m

Câu 15: Đúng hay sai?

300 : 30 = 10

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 16: Đúng hay sai?

500 : 15 = 15

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 17: Đúng hay sai?

650 : 20 = 30

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

252 : ... = 9

  • A. 29
  • B. 28
  • C. 31
  • D. 34

Câu 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

335 : ... = 67

  • A. 7
  • B. 5
  • C. 8
  • D. 4

Câu 20: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

632 : ... = 8

  • A. 89
  • B. 75 
  • C. 81
  • D. 79

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác