Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 4 Cánh diều giữa học kì 1

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 giữa học kì 1 đề số 1 sách Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: 3 tấn 6 kg = …. kg. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm

  • A. 3006
  • B. 306
  • C. 3600
  • D. 360

Câu 2: 1 giờ 30 phút = … phút. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 

  • 120
  • 90
  • 60
  • 150

Câu 3: 2 thế kỷ = … năm. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

  • 20
  • 200
  • 2000
  • 20000

Câu 4: Góc bẹt là góc bằng bao nhiêu độ: 

  • $60^{0}$
  • $90^{0}$
  • $120^{0}$
  • $180^{0}$

Câu 5: Cho tam giác ABC là tam giác vuông tại A. Số đo của góc A bằng bao nhiêu độ: 

  • $30^{0}$
  • $60^{0}$
  • $90^{0}$
  • $120^{0}$

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Phép so sánh 32456 < ….: 

  • 32564
  • 32465
  • 32454
  • 32457

Câu 7: 6899 làm tròn đến chữ số hàng trăm được kết quả là: 

  • 6890
  • 6900
  • 6910
  • 6920

Câu 8: Chữ số hàng chục nghìn của số 124 586 là: 

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Câu 9: Góc nhọn có đặc điểm là: 

  • Lớn hơn góc vuông
  • Nhỏ hơn góc vuông
  • Bằng góc vuông
  • Bằng hai góc vuông

Câu 10: Số 4769 đọc là: 

  • Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi chín 
  • Bốn nghìn sáu trắm bảy mươi chín
  • Bốn nghìn bảy trăm chín mươi sáu
  • Bốn nghìn bảy trăm chín mươi bảy

Câu 11: Giá trị của chữ số 2 trong số 245 005 là: 

  • 2000
  • 20 000
  • 200 000
  • 2 000 000

Câu 12: Trong số các số sau, số nào là số chẵn: 

  • 2033
  • 2037
  • 2039
  • 2038

Câu 13: Dãy số sau, dãy số nào là số lẻ: 

  • 43762; 43763; 43764; 
  • 43763; 43765; 43766; 
  • 43763; 43765; 43767; 
  • 43763; 43764; 43765; 

Câu 14: 1 200 = … tấn có kết quả là: 

  • 12
  • 13
  • 14
  • 15

Câu 15: Số “Năm trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt” được viết là:

  • A. 528 641
  • B. 5 028 641
  • C. 528 640
  • D. 52 854

Câu 16: Bao gạo thứ nhất cân nặng 20 kg. Bao gạo thứ hai nặng gấp 2 lần bao gạo thứ nhất. Bao gạo thứ hai cân nặng:

  • A. 20 kg
  • B. 30 kg
  • C. 40 kg
  • D. 50 kg

Câu 17: Số bé nhất trong các số 20 107; 19 482; 15 999; 18 700 là:

  • A. 15 999
  • B. 20 107
  • C. 18 700
  • D. 19 482

Câu 18: Số thích hợp cho .?. là 98 .?.89 354 > 98 889 356

  • A. 9
  • B. 0
  • C. 8
  • D. 6

Câu 19: Ba số tự nhiên liên tiếp là

  • A. 98, 100, 102
  • B. 157, 159, 161
  • C. 323, 324, 325
  • D. 112; 114; 115

Câu 20: Số liền trước của số 8 000 000 là:

  • A.  7 999 899                     
  • B.  7 999 999                      
  • C. 7 999 989            
  • D. 7 999 000
 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác