Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 4 Cánh diều giữa học kì 2

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 giữa học kì 2 đề số 1 sách Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Rút gọn phân số $\frac{8}{24}$ ta được phân số tối giản là:

  • A. $\frac{2}{3}$
  • B. $\frac{3}{2}$
  • C. $\frac{1}{3}$
  • D. $3$

Câu 2: Phân số lớn nhất trong các phân số $\frac{1}{2}; \frac{2}{5};\frac{7}{10};\frac{4}{5}$ là 

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{2}{5}$.
  • C. $\frac{7}{10}$
  • D. $\frac{4}{5}$

Câu 3: Trong các phân số $\frac{3}{2};\frac{4}{3};\frac{5}{6}; \frac{7}{4}$ những phân số lớn hơn 1 là: 

  • A. $\frac{3}{2};\frac{4}{3};\frac{5}{6}$.
  • B. $\frac{4}{3};\frac{5}{6}; \frac{7}{4}$
  • C. $\frac{3}{2};\frac{4}{3}; \frac{7}{4}$ 
  • D. $\frac{3}{2};\frac{7}{4}; \frac{4}{3}$ .

Câu 4: Một hình bình hành có độ dài đáy 18cm; chiều cao 13cm. Diện tích hình bình hành đó là:

  • A. 234 $cm^{2}$
  • B. 244  $cm^{2}$
  • C. 254  $cm^{2}$
  • D. 264  $cm^{2}$.

Câu 5: Phân số được đọc là:

  • A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.
  • B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba.
  • C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.
  • D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm.

Câu 6: 1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. 100.000.000
  • B. 10.000.000
  • C. 1.000.000
  • D. 100.000

Câu 7: 5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

  • A. 500
  • B. 5.000
  • C. 50.000
  • D. 500.000

Câu 8: Hình bình hành có đặc điểm là

  • A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.
  • B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
  • C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
  • D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 9: Một hình bình hành có độ dài đáy là $\frac{4}{5}$m , chiều cao là $\frac{1}{3} m. Diện tích của hình bình hành đó là:

  • A. $\frac{12}{5} m^{2}$
  • B. $\frac{7}{15} m^{2}$
  • C. $\frac{3}{15} m^{2}$
  • D. $\frac{4}{15} m^{2}$

Câu 10: Phân số nào sau đây không bằng với phân số $\frac{3}{5}$

  • A. $\frac{9}{15}$
  • B. $\frac{15}{25}$
  • C.  $\frac{5}{10}$
  • D.  $\frac{6}{10}$

Câu 11: Phân số nào dưới đây là phân số hai phần năm?

  • A. $\frac{2}{5}$
  • B. $\frac{7}{5}$
  • C. $\frac{3}{5}$
  • D. $\frac{4}{5}$.

Câu 12: Hình bình hành là hình: 

  • A. Có bốn cạnh bằng nhau.
  • B. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
  • C. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
  • D. Có bốn góc vuông.

Câu 13: Trong các phân số $\frac{9}{8};\frac{9}{9};\frac{8}{8};\frac{8}{9}$ phân số nào bé hơn 1?

  • A. $\frac{9}{8}$
  • B. $\frac{9}{9}$
  • C. $\frac{8}{8}$
  • D. $\frac{8}{9}$

Câu 14: Phân số nào dưới đây bằng phân số $\frac{3}{4}$

  • A. $\frac{10}{15}$
  • B. $\frac{12}{16}$
  • C. $\frac{20}{15}$
  • D. $\frac{6}{9}$

Câu 15: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu ?

  • A. 126 $dm^{2}$
  • B. 136 $dm^{2}$
  • C. 146 $dm^{2}$
  • D. 156 $dm^{2}$

Câu 16: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 55m2 8cm2 = ... cm2 là:

  • A. 558
  • B. 5580
  • C. 55800
  • D. 550 008

Câu 17: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

  • A. $\frac{2}{3};\frac{5}{6};\frac{4}{2}$
  • B. $\frac{5}{6};\frac{2}{3};\frac{4}{2}$
  • C. $\frac{4}{2};\frac{5}{6};\frac{2}{3}$
  • D. $\frac{2}{3};\frac{4}{2};\frac{5}{6}$

Câu 18: Tính $\frac{3}{5} \times \frac{3}{2}$

  • A. $\frac{9}{10}$
  • B.  $\frac{8}{10}$
  • C.  $\frac{10}{9}$
  • D.  $\frac{10}{8}$

Câu 19: Tìm X $x + \frac{3}{4} =9$

  • A. $x =\frac{33}{4}$
  • B.  $x =\frac{4}{33}$
  • C.  $x =\frac{18}{4}$
  • D.  $x =\frac{4}{18}$

Câu 20:  Tính $\frac{10}{15} - \frac{1}{3}$

  • A. $3$
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{2}{3}$
  • D. $\frac{3}{2}$
 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác