Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 4 Cánh diều giữa học kì 2 (Đề số 4)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 giữa học kì 2 đề số 4 sách Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{2}{3}$
  • C. $\frac{3}{5}$
  • D. $\frac{3}{2}$

Câu 2:  Rút gọn phân số $\frac{6}{24}$

  • A. $\frac{1}{4}$
  • B. $\frac{1}{6}$
  • C. $\frac{2}{8}$
  • D. $\frac{6}{8}$

Câu 3: Tính  $\frac{7}{15} + \frac{4}{5}$

  • A. $\frac{15}{17}$
  • B. $\frac{17}{15}$
  • C. $\frac{27}{25}$
  • D. $\frac{25}{27}$

Câu 4: Tính  $\frac{4}{5} . \frac{5}{8}$

  • A.  $\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{3}{5}$
  • C.  $\frac{2}{3}$
  • D. $\frac{1}{2}$

Câu 5: Phân số $\frac{4}{7}$ bé hơn phân số  

  • A. $\frac{2}{5}$
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{3}{5}$
  • D. $\frac{28}{49}$

Câu 6: Tổng của 83645 và 374926 là:

  • A. 558471
  • B. 548571
  • C. 558571
  • D. 558561

Câu 7:  Hiệu của 728190 và 536271 là:

  • A. 192919
  • B. 191919
  • C. 192929
  • D. 291919

Câu 8: Tính $\frac{2}{3} : \frac{4}{5}$

  • A. $\frac{10}{12}$.
  • B. $\frac{12}{10}$.
  • C. $\frac{20}{12}$.
  • D.$\frac{12}{20}$.

Câu 9: Các phân số $\frac{3}{2};\frac{3}{5}; \frac{8}{7};\frac{5}{8}$ phân số nào bé nhất 

  • A. $\frac{3}{2}$
  • B. $\frac{3}{5}$
  • C. $\frac{8}{7}$
  • D. $\frac{5}{8}$

Câu 10:  Tìm x $\frac{x}{11} . \frac{7}{12} = \frac{7}{22}$

  • A. x =5
  • B. x =6
  • C. x =7
  • D. x =8

Câu 11: Tính $\frac{4}{7} : \frac{2}{7}$

  • A. 4
  • B. 3
  • C. $\frac{6}{7}$
  • D. 2

Câu 12: So sánh hai phân số sau $\frac{99}{104}; \frac{97}{102}$

  • A. Tất cả đều sai
  • B. $\frac{99}{104} = \frac{97}{102}$.
  • C. $\frac{99}{104} < \frac{97}{102}$
  • D. $\frac{99}{104} > \frac{97}{102}$

Câu 13: Tính 5 x 216 = ?

  • A. 1900 kg
  • B. 1280 kg
  • C. 1080 kg
  • D. 2000 kg

Câu 14: Tính 54 : 69 = ?

  • A. $\frac{18}{23}$
  • B.  $\frac{27}{23}$
  • C.  $\frac{9}{23}$
  • D.  $\frac{8}{23}$

Câu 15: Tính $\frac{7}{2} - \frac{2}{7}$

  • A. $\frac{40}{14}$
  • B. $\frac{14}{34}$
  • C. $\frac{45}{14}$
  • D.  $\frac{54}{14}$

Câu 16: Tính $\frac{2}{5}+ \frac{19}{35}$

  • A. $\frac{33}{30}$
  • B. $\frac{30}{35}$
  • C. $\frac{35}{33}$
  • D. $\frac{33}{35}$

Câu 17: Tính $20 \times \frac{2}{3}$

  • A. $\frac{30}{3}$
  • B. $\frac{10}{3}$
  • C. $\frac{40}{3}$
  • D. $\frac{20}{3}$

Câu 18: Hình bình hành có độ dài đáy là 14cm, chiều cao là 1dm. Diện tích hình bình hành là:

  • A. 70cm2
  • B. 24cm2
  • C. 140cm2
  • D. 48cm2

Câu 19: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 72m, chiều rộng kém chiều dài 18m. Em hãy tính diện tích thửa ruộng đó.

  • A. 343 $m^{2}$
  • B. 243 $m^{2}$
  • C. 253 $m^{2}$
  • D. 225 $m^{2}$

Câu 20: Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây . Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?

  • A. Lớp 4A được 275 cây , lớp 4B  được 325 cây
  • B. Lớp 4A được 325 cây , lớp 4B  được 325 cây
  • C. Lớp 4A được 75 cây , lớp 4B  được 35 cây
  • D. Lớp 4A được 277 cây , lớp 4B  được 225 cây
 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác