Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Bài 69 Mi-li-mét vuông

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 69. Mi-li-mét vuông - Sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Mi-li-mét vuông được kí hiệu là?

  • A. m2
  • B. dm2
  • C. cm2
  • D. mm2

Câu 2: 1cm2 = .... mm2 ?

  • A. 1000.
  • B. 100.
  • C. 10.
  • D. 1.

Câu 3: 26mm2 được đọc là

  • A. Hai mươi sáu mi-li-mét vuông
  • B. Hai mươi sáu mi-li-mét.
  • C. Hai mươi sáu mét
  • D.Hai mươi sáu mét vuông.

Câu 4: 78 mm2 được đọc là

  • A.Bảy mươi tám mét.
  • B.Bảy mươi tám mi-li-mét.
  • C.Bảy tám mét vuông.
  • D.Bảy mươi tám mi-li-mét vuông.

Câu 5: 1 dm2 = ....mm2 ?

  • A. 110.
  • B. 10.
  • C.10 000.
  • D.1000.

Câu 6: Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là 13 cm$^{2}$ = ...mm$^{2}$

  • A. 13 000.
  • B. 1300.
  • C. 13.
  • D. 130.

Câu 7: Cho 24 cm2 < ...mm2

Số thích hợp để điền vào ô trống là

  • A. 2400.
  • B. 240.
  • C. 24 000.
  • D. 24.

Câu 8: Cho 2 cm2 > ... mm2

Số thích hợp để điền vào ô trống là

  • A. 200.
  • B. 20.
  • C. 20 000.
  • D. 2000.

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Ba mươi lăm nghìn chín trăm sáu mươi mi-li-mét vuông viết là….

  • A. 35 960 mm2
  • B. 32 690 mm2
  • C.35 965 mm2
  • D.32 565 mm2

Câu 10: Ba nghìn sáu trăm bảy mươi mi – li – mét vuông viết là…. mm2

  • A. 3607.
  • B.3760.
  • C.3670.
  • D.3076.

Câu 11: 32mm2 đọc là Ba mươi hai mi-li-mét vuông.

  • A. Sai.
  • B. Đúng.
  • C. Thiếu.
  • D. Không thể đọc được.

Câu 12: 5dm= … mm2

  • A. 500.
  • B. 50.
  • C. 50 000.
  • D. 5000.

Câu 13: Cho 37 cm2 = ... mm2

Số thích hợp để điền vào ô trống là

  • A. 3700.
  • B.370.
  • C. 37.
  • D. 37000.

Câu 14: Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm. Chọn đáp án đúng.

  • A. Đúng.
  • B. Sai.
  • C.Không có đơn vị mm2.
  • D. Không đủ dữ kiện để xác định.

Câu 15: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 28 mm2 × 4 mm2  ... 5cm2 − 36mm2

  • A. > 
  • B.<
  • C. =
  • D. Không so sánh được.

Câu 16: Tính: 2 cm2 - 36 mm2 =? 

  • A. 164 mm2
  • B. 1640 mm2
  • C. 146 mm2
  • D.1460 mm2

Câu 17: Tính 41 mmx 4 

  • A. 164 m2
  • B. 164 cm2
  • C. 146 mm2
  • D. 164 mm2

Câu 18: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

60 000 mm2 = ……………. dm2

  • A. 60.
  • B. 6.
  • C. 600.
  • D. 6000.

Câu 19: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

900 mm2 = ……………. cm2

  • A.90.
  • B.900.
  • C.9.
  • D.9000.

Câu 20: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

20 000 000 mm2 = ……………. m2

  • A.20.
  • B.2.
  • C.200.
  • D.2000.

Câu 21: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 5400mm2 : 6 mm... 3cm2 x 3cm2

  • A.> 
  • B.< 
  • C.=
  • D.Không so sánh được.

Câu 22: Chọn phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm 20mm2 x 20 > .....

  • A.3cm2x 2cm2
  • B.10cm2: 2cm2
  • C.6cm2x 1cm2
  • D.1cm2x 2cm2

Câu 23: Diện tích của một nhãn vở khoảng

  • A.15 cm2
  • B.15 dm2
  • C.15 mm2
  • D.15 m2

Câu 24: Diện tích của lớp học khoảng

  • A.40 dm2
  • B.40 m2
  • C.40 mm2
  • D.40 cm2

Câu 25: Diện tích của một mặt bàn học khoảng

  • A.5500 cm2
  • B.55 m2
  • C.55 mm2
  • D.5 dm2

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác