Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 45 Luyện tập
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 45 Luyện tập - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tìm thương của phép chia 10 752 : 56
A. 192
- B. 180
- C. 102
- D. 117
Câu 2: Tìm thương của phép chia 2 120 : 53
- A. 30
- B. 35
C. 40
- D. 45
Câu 3: Tìm thương của phép chia 2 109 : 19
- A. 120
- B. 110
- C. 112
D. 111
Câu 4: Tìm thương của phép chia 4 480 : 56
- A. 75
- B. 80
- C. 85
- D. 70
Câu 5: Tìm thương của phép chia 1 290 : 43
A. 30
- B. 35
- C. 33
- D. 31
Câu 6: Chọn phép tính đúng:
- A. 700 : 23 = 30
- B. 2 664 : 112 = 22
C. 2 700 : 60 = 45
- D. 620 : 12 = 45
Câu 7: Chọn phép tính đúng:
A. 5 000 : 50 = 100
- B. 6 060 : 60 = 100
- C. 7 000 : 700 = 100
- D. 4 200 : 42 = 1 000
Câu 8: Chọn phép tính đúng:
- A. 3 150 : 67 = 45
B. 8 040 : 67 = 120
- C. 2 700 : 23 = 90
- D. 255 : 15 = 15
Câu 9: Chọn phép tính đúng:
- A. 291 : 23 = 17
- B. 24 000 : 30 = 80
- C. 2 680 : 23 = 16
D. 1 950 : 78 = 25
Câu 10: Chọn phép tính đúng:
A. 2 000 : 50 = 40
- B. 50 : 20 = 30
- C. 1 200 : 12 = 10
- D. 6 300 : 100 = 630
Câu 11: Tìm giá trị của biểu thức sau:
20 000 + 2 000 : 40
A. 20 050
- B. 2 050
- C. 250
- D. 20 005
Câu 12: Tìm giá trị của biểu thức sau:
1 200 + 800 : 2
A. 1 600
- B. 160
- C. 1 060
- D. 10 600
Câu 13: Tìm giá trị của biểu thức sau:
620 102 - 4 200 : 35
- A. 620 982
- B. 61 982
C. 619 982
- D. 62 982
Câu 14: Tìm giá trị của biểu thức sau:
281 000 - 6 000 : 6
- A. 270 000
- B. 27 000
- C. 28 000
D. 280 000
Câu 15: Tìm giá trị của biểu thức sau:
172 000 + 12 000 : 10
A. 170 000
- B. 120 000
- C.150 000
- D. 130 000
Câu 16: Phép tính sau đúng hay sai?
19 028 + 3 000 : 30 = 20 028
- A. Đúng
B. Sai
Câu 17: Phép tính sau đúng hay sai?
100 273 + 2 025 : 45 = 100 318
A. Đúng
- B. Sai
Câu 18: Phép tính sau đúng hay sai?
201 282 - 2 760 : 23 = 201 162
A. Đúng
- B. Sai
Câu 19: Một buổi biểu diễn có 1 088 chỗ ngồi, xếp đều thành 68 hàng. Hỏi một hàng có bao nhiêu chỗ ngồi?
- A. 15
B. 16
- C. 26
- D. 25
Câu 20: Một tiệm hoa có 2 000 bó hoa chia đều cho 50 bó hoa. Hỏi một bó hoa có bao nhiêu bông hoa?
- A. 30
- B. 50
- C. 20
D. 40
Xem toàn bộ: Giải toán 4 Cánh diều bài 45 Luyện tập
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận