Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 38 Chia cho số có một chữ số
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 38 Chia cho số có một chữ số - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tính nhẩm kết quả của phép tính sau:
6 x 10 = ...
- A. 50
- B. 30
C. 60
- D. 10
Câu 2: Tính nhẩm kết quả của phép tính sau:
23 x 10 =
A. 230
- B. 200
- C. 240
- D. 220
Câu 3: Tính nhẩm kết quả của phép tính sau:
45 x 1 000 =
A. 45 000
- B. 4 500
- C. 46 000
- D. 40 000
Câu 4: Tính nhẩm kết quả của phép tính sau:
163 x 100 =
- A. 15 300
B. 16 300
- C. 163 000
- D. 153 000
Câu 5: Tính nhẩm kết quả của phép tính sau:
293 x 1 000 =
- A. 29 300
- B. 2 930
- C. 293
D. 293 000
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1):
Khi nhân một số với 10, 100, 1 000, ... ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba, ... chữ số ...(1)... vào bên phải số đó.
A. 0
- B. 1
- C. 10
- D. 100
Câu 7: Vận dụng tính chất của phép nhân để điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7 x 50 = 7 x ... x 10 = 35 x 10 = 350
- A. 7
B. 5
- C. 50
- D. 57
Câu 8: Vận dụng tính chất của phép nhân để điền số thích hợp vào chỗ chấm:
14 x 300 = 14 x 3 x ... = 42 x 100 = 4 200
- A. 140
- B. 300
- C. 120
D. 100
Câu 9: Vận dụng tính chất của phép nhân để điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7 x 700 = ... x 7 x 100 = 49 x 100 = 4 900
- A. 14
- B. 10
- C. 9
D. 7
Câu 10: Vận dụng tính chất của phép nhân để điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 x 6 000 = 3 x ... x 1 000 = 18 x 1 000 = 18 000
- A. 3
B. 6
- C. 1
- D. 10
Câu 11: Vận dụng tính chất của phép nhân để điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8 x 20 = 8 x 2 x 10 = ... x 10 = 160
- A. 8
- B. 20
- C. 10
D. 16
Câu 12: Phép tính dưới đây đúng hay sai?
30 x 10 = 3 000
- A. Đúng
B. Sai
Câu 13: Phép tính dưới đây đúng hay sai?
12 x 100 = 1 200
A. Đúng
- B. Sai
Câu 14: Phép tính dưới đây đúng hay sai?
5 x 100 = 600
- A. Đúng
B. Sai
Câu 15: Phép tính dưới đây đúng hay sai?
8 x 1 000 = 8 000
A. Đúng
- B. Sai
Câu 16: Chọn đáp án đúng
20 x 20 =
A. 400
- B. 40
- C. 220
- D. 200
Câu 17: Chọn đáp án đúng
30 x 40 =
- A. 700
B. 1 200
- C. 120
- D. 7 000
Câu 18: Chọn đáp án đúng
20 x 2 000 =
- A. 4 000
- B. 2 000
- C. 20 000
D. 40 000
Câu 19: Chọn đáp án đúng
3 000 x 50 =
- A. 80 000
B. 150 000
- C. 15 000
- D. 53 000
Câu 20: Chọn đáp án đúng
20 x 3 000 =
- A. 50 000
B. 60 000
- C. 5 000
- D. 6 000
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận