Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 9 So sánh các số có nhiều chữ số
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 9 So sánh các số có nhiều chữ số - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điền dấu >, <, = thích hợp:
10 000 ... 9 999
A. >
- B. <
- C. =
Câu 2: Điền dấu >, <, = thích hợp:
37 293 ... 94 273
- A. >
B. <
- C. =
Câu 3: Điền dấu >, <, = thích hợp:
263 936 ... 273 484
- A. =
B. <
- C. >
Câu 4: Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm biết: 123507 < 12350...
- A. 7; 8
- B. 8
C. 8; 9
- D. 7; 8; 9
Câu 5: Cho x là số liền sau của số 2016 và y là số liền trước của số 2018. Hãy so sánh x và y.
A. x = y
- B. x < y
- C. x > y
Câu 6: Số lớn nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm nghìn là 8 và chữ số hàng trăm là 7 là
- A. 999999
- B. 998799
C. 899799
- D. 799899
Câu 7. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 20 483 123; 9 876 456; 892 673 012; 897 125 644
A. 9 876 456; 20 483 123; 892 673 012; 897 125 644
- B. 20 483 123; 892 673 012; 9 876 456; 897 125 644
- C. 892 673 012; 897 125 644; 20 483 123; 9 876 456
- D. 897 125 644; 9 876 456; 20 483 123; 9 876 456
Câu 8. Ba anh em Nam, Bách và Hoa tiết kiệm tiền để mua sách. Nam tiết kiệm đc 2 456 700 đồng, Bách tiết kiệm được 2 563 000 đồng, Hoa tiết kiệm được 2 335 000 đồng. Hỏi ai tiết kiệm được nhiều nhất? Ai ít nhất?
- A. Nam nhiều nhất, Hoa ít nhất
- B. Hoa nhiều nhất, Bách ít nhất
D. Bách nhiều nhất, Hoa ít nhất
Câu 9. Chọn đáp án đúng
A. 17 890 000 < 21 490 000
- B. 17 890 000 > 21 490 000
- C. 17 890 000 = 21 490 000
Câu 10. Hải nói rằng: "Hai số 45 500 561 và 34 567 892 có cùng số chữ số. Chữ số tận cùng của 45 500 561 là 1. Chữ số tận cùng của số 34 567 892 là 2. Mà 1 < 2 nên 45 500 561 < 34 567 892". Hỏi Hải nói đúng hay sai?
- A. Đúng
B. Sai
- C. Không xác định kết quả.
Câu 11: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 59 876; 651 321; 499 873; 902 011
- A. 59 876
- B. 651 321
- C. 499 873
D. 902 011
Câu 12: Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?
- A. 111110
B. 100000
- C. 123456
- C. 000001
Câu 13: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 453982 ... 458127
- A. =
- B. >
C. <
Câu 14: Số bé nhất trong dãy số là: 943 567 ; 394 765 ; 563 947 ; 349 675.
- A. 943 567
- B. 394 765
- C. 563 947
D. 349 675
Câu 15: Số liền trước của ố lớn nhất có sáu chữ số là số nào?
- A. 999 999
B. 999 998
- C.999 997
- D. 100 000
Câu 16: Cho A là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau. Tổng tất cả các chữ số của số A là:
A. 15
- B. 16
- C. 18
- D. 20
Câu 17: Tìm số tự nhiên x, biết: x < 8.
- A. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
- B. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
- C. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
D. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
Câu 18: Hãy chọn đáp án đúng nhất:
- A. Trong hai số tự nhiên, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn
- B. Trong hai số tự nhiên, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 19: Tìm số tự nhiên x biết x là số chẵn lớn nhất sao cho 151 < x < 168.
- A. 168
B. 166
- C. 158
- D. 152
Câu 20: Điền dấu thích hợp vào ô trống biết: 248161... 248861
- A. =
- B. >
C. <
- D. $\geq $
Câu 21: Tìm số tự nhiên x biết x là số chẵn lớn nhất sao cho
300 000 151 < x < 300 000 168.
- A. 300 000 168
B. 300 000 166
- C. 300 000 158
- D. 300 000 152
Câu 22: Tìm số lớn nhất trong các số sau:
59 876; 651 321; 499 873; 902 011
- A. 59 876
- B. 651 321
- C. 499 873
D. 902 011
Câu 23: Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?
- A. 111110
B. 100000
- C. 123456
- D. 000001
Câu 24: Số liền sau của số lớn nhất có sáu chữ số là số nào?
- A. 999 999
- B. 999 998
- C. 999 997
D. 1 000 000
Câu 25: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống
127 149 378 ..........172 170 321
- A. >
B. <
- C. =
- D. Không so sánh được
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận