Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Bài 70 Luyện tập chung
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 70. Luyện tập chung - Sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho 2 cm$^{2}$ > ... mm$^{2}$
Số thích hợp để điền vào ô trống là
- A. 200.
B. 20.
- C. 20 000.
- D. 2000.
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Ba mươi lăm nghìn chín trăm sáu mươi mi-li-mét vuông viết là….
- A. 35 960 mm$^{2}$
- B. 32 690 mm$^{2}$
- C.35 965 mm$^{2}$
- D.32 565 mm$^{2}$
Câu 3: Ba nghìn sáu trăm bảy mươi mi – li – mét vuông viết là…. mm$^{2}$
- A. 3607.
- B.3760.
C.3670.
- D.3076.
Câu 4: 32mm$^{2}$ đọc là Ba mươi hai mi-li-mét vuông.
- A. Sai.
B. Đúng.
- C. Thiếu.
- D. Không thể đọc được.
Câu 5: 5dm$^{2}$ = … mm$^{2}$
- A. 500.
- B. 50.
C. 50 000.
- D. 5000.
Câu 6: Điền vào chỗ chấm sau 45dm² 1500cm² = ...dm²
- A. 50
B. 60
- C. 70
- D. 80
Câu 7: Cho hình vuông ABCD có AB = 30cm. Hỏi diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
- A. 5.
- B. 3.
C. 9.
- D. 7.
Câu 8: Tìm số chưa biết 45dm²× 5= ... dm²
- A. 555.
- B. 335.
- C. 445.
D. 225.
Câu 9: Một hình vuông lớn được chia làm 30 hình vuông nhỏ, biết mỗi hình vuông nhỏ có cạnh là 1dm. Tính diện tích hình vuông lớn
- A. 50 dm²
B. 30 dm²
- C. 1 dm²
- D. 100 dm²
Câu 10: Một mặt bàn hình chữ nhật có chiều dài là 50 cm và chiều rộng là 2 dm. Tính diện tích của mặt bàn?
- A. 10 cm²
- B. 100 dm²
- C. 1000 dm²
D. 10 dm²
Câu 11: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 10 lần chiều rộng, biết chiều dài bằng 48 m. Tìm diện tích mảnh đất đó ? (m$^{2}$)
- A.556.
- B.587.
- C.536.
D.576.
Câu 12: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 100m, 3 lần chiều rộng bằng 2 lần chiều dài. Tính diện tích khu vườn đó. (m$^{2}$)
A.600.
- B.6.
- C.60.
- D.6 000.
Câu 13: Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 1692m$^{2}$, chiều rộng là 36m. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó.
- A.165.
- B.164.
- C.154.
D.166.
Câu 14: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và diện tích là 98 m². Người ta chia thành 2 hình vuông bằng nhau. Tìm chu vi mỗi hình vuông và chu vi mảnh đất hình chữ nhật?
- A.28m và 44m.
- B.26m và 42m.
C.28m và 42m.
- D.24m và 42m.
Câu 15: Cho hình vuông có chu bằng 20m. Người ta chia hình vuông đó thành 2 hình chữ nhật tìm tổng chu vi 2 hình chữ nhật đó?
- A.30m.
B.45m.
- C.15m.
- D.55m.
Câu 16: Để tính diện tích của hình thoi người ta lấy độ dài của hai đường chéo nhân với nhau rồi chia cho 2.
Có một cái mặt bàn hình thoi, người ta đo được đường chéo thứ nhất là 2m, đường chéo thứ hai gấp đôi đường chéo thứ nhất. Tính diện tích mặt bàn?
- A. 2:2 = 1m$^{2}$
B. (2 x 4) / 2 = 4m$^{2}$
- C. (2 x 2) / 2 = 2m$^{2}$
- D. 2 x 4 = 8m$^{2}$
Câu 17: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 50m, chiều rộng bằng 30m. Một hình thoi có cạnh bằng một nửa tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. So sánh chu vi của hai hình?
- A. Hình chữ nhật lớn hơn
- B. Hình thoi lớn hơn
C. Bằng nhau
- D. Không so sánh được
Câu 18: Một mảnh đất hình bình hành có độ dài một cạnh là 30m, cạnh còn lại bằng một nửa cạnh của mảnh đất hình thoi có cạnh là 40m. Tính tổng chu vi cảu hai mảnh đất?
- A. 160m
B. 260m
- C. 210m
- D. 420m
Câu 19: Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo bằng 45cm, rằng nếu chia đường chéo thứ nhất thành 3 phần bằng nhau thì đường chéo thứ hai chỉ bằng 2 phần đường chéo thứ nhất. Hỏi hình thoi đó có diện tích bằng bao nhiêu?
- A. 242cm²
B. 243cm²
- C. 240cm²
- D. 244cm²
Câu 20: Hình bình hành có thêm điều kiện nào dưới đây thì là hình thoi. Chọn đáp án sai
- A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- B. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau.
C. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc.
- D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 21: Độ dài đáy của hình bình hành có chiều cao 24 cm và diện tích là 432 cm$^{2}$ là:
- A. 16cm
- B. 17cm
C. 18cm
- D. 19cm
Câu 22: Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 14cm và chiều cao là 8cm là:
- A. 22cm$^{2}$
- B. 44cm$^{2}$
- C. 56cm$^{2}$
D. 112cm$^{2}$
Câu 23: Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình bình hành có chiều cao là 27cm, độ dài đáy gấp 3 lần chiều cao.
Vậy diện tích hình bình hành đó là ... cm$^{2}$
- A. 2817
- B. 2178
C. 2187
- D. 2718
Câu 24: Cũng giống hình bình hành, hình chữ nhật cũng có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau. Vậy điều kiện để hình bình hành trở thành hình chữ nhật là?
A. Có thêm một góc ở đỉnh bằng 90°
- B. Bốn cạnh bằng nhau
- C. Hai đường chéo vuông góc
- D. Có một góc ở đỉnh bằng 180°
Câu 25: Hình bình hành là hình thế nào?
- A. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song.
- B. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
- C. Hình bình hành có cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Xem toàn bộ: Giải toán 4 Cánh diều bài 70 Luyện tập chung
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận