Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 10 Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 10 Làm tròn số đến hàng trăm nghìn - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Làm tròn số 299 271 đến hàng trăm nghìn:
- A. 299 000
- B. 290 000
- C. 200 000
D. 300 000
Câu 2: Làm tròn số 826 381 đến hàng trăm nghìn:
- A. 830 000
B. 800 000
- C. 820 000
- D. 900 000
Câu 3: Làm tròn số 736 192 đến hàng trăm nghìn:
- A. 800 000
- B. 740 000
C. 700 000
- D. 730 000
Câu 4: Làm tròn số 677 309 đến hàng trăm nghìn:
A. 700 000
- B. 670 000
- C. 680 000
- D. 600 000
Câu 5: Làm tròn số 927 162 đến hàng trăm nghìn:
- A. 920 000
B. 900 000
- C. 1 000 000
- D. 930 000
Câu 6: Làm tròn số 826 317 đến hàng chục nghìn:
- A. 800 000
- B. 900 000
C. 830 000
- D. 820 000
Câu 7: Làm tròn số 635 286 đến hàng chục nghìn:
- A. 630 000
- B. 600 000
- C. 700 000
D. 640 000
Câu 8: Làm tròn số 119 002 đến hàng chục nghìn:
A. 120 000
- B. 110 000
- C. 100 000
- D. 200 000
Câu 9: Làm tròn số 283 089 đến hàng chục nghìn:
- A. 200 000
B. 280 000
- C. 290 000
- D. 300 000
Câu 10: Làm tròn số 172 392 100 đến hàng chục nghìn:
- A. 180 000
- B. 100 000
C. 170 000
- D. 200 000
Câu 11: Làm tròn số 362 192 927 đến hàng trăm nghìn:
- A. 300 000
- B. 350 000
C. 400 000
- D. 360 000
Câu 12: Chọn đáp án đúng hay sai?
293 102 làm tròn đến hàng trăm nghìn là 300 000
A. Đúng
- B. Sai
Câu 13: Chọn đáp án đúng hay sai?
109 263 làm tròn đến hàng trăm nghìn là 200 000
- A. Đúng
B. Sai
Câu 14: Chọn đáp án đúng hay sai?
1 929 032 làm tròn đến hàng trăm nghìn là 1 900 000
A. Đúng
- B. Sai
Câu 15: Chọn đáp án đúng hay sai?
293 102 làm tròn đến hàng trăm nghìn là 300 000
A. Đúng
- B. Sai
Câu 16: Số nào dưới đây làm tròn đến hàng triệu thì được 3 triệu?
- A. 2 593 456
- B. 2 459 678
- C. 3 510 000
D. 3 900 111
Câu 17: Số 20 triệu 552 nghìn làm tròn đến hàng trăm nghìn ta được số
- A. 20 552 000
B. 20 600 000
- C. 20 556 000
- D. 20 652 000
Câu 18: Số nào dưới đây làm tròn được số 156 200 000?
- A. 156 290 000
- B. 156 251 222
C. 156 199 111
- D. 156 310 000
Câu 19: "Năm trăm bốn mươi hai triệu không trăm năm mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi bảy" làm tròn đến hàng chục nghìn ta được số
- A. 542 054 657
B. 542 050 000
- C. 542 055 000
- D. 542 050 657
Câu 20: Làm tròn 9 387 156 đến hàng nghìn ta được số nào? Đọc số đó
- A. 9 387 156 đọc là "Chín triệu ba trăm tám mươi bảy nghìn một trăm năm mươi sáu.
- B. 9 388 000 đọc là "Chín triệu ba trăm tám mươi tám nghìn"
C. 9 387 000 đọc là " Chín triệu ba trăm tám mươi bảy nghìn"
- D. 9 000 000 đọc là "Chín triệu"
Câu 21: Năm 2020, dân số tỉnh Hà Nam là 1 870 300 người. Làm tròn số đó đến hàng trăm nghìn ta được số
- A. 1 800 000
B. 1 900 000
- C. 2 000 000
- D. 1 880 000
Câu 22: Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Nha Trang dài 1 318 000 m. Làm tròn số đó đến hàng chục nghìn ta được số
A. 1 320 000
- B. 1 310 000
- C. 1 315 000
- D. 1 300 000
Câu 23. Năm 2022, số lượng xe máy bán được của một công ty là 3 467 846 xe. Làm tròn số xe máy đến hàng trăm nghìn ta được
- A. 3 400 000
B. 3 500 000
- C. 3 470 000
- D. 3 468 000
Câu 24: Khoảng cách từ Sao Hoả đến Mặt Trời khoảng 214 261 742 km. Bạn Vân Anh nói rằng khoảng cách từ Sao Hoả đến Mặt Trời khoảng 214 260 000 km. Theo em, Vân Anh đã làm tròn số đến hàng nào?
- A. hàng nghìn
- B. hàng trăm nghìn
- C. hàng chục
D. hàng chục nghìn
Câu 25: Làm tròn số 456 325 432 đến hàng chục nghìn, rồi làm tròn đến hàng trăm nghìn ta được số
A. 456 300 000
- B. 456 330 000
- C. 456 340 000
- D. 456 400 000
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận