Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 40 Chia cho số có hai chữ số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 40 Chia cho số có hai chữ số - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Kết quả của phép chia gọi là gì?

  • A. Thương
  • B. Số chia
  • C. Hiệu
  • D. Tích

Câu 2: Dự đoán thương của phép tính chia sau:

60 : 30 = ...

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0

Câu 3: Dự đoán thương của phép tính chia sau:

112 : 16 = ...

  • A. 5
  • B. 9
  • C. 7
  • D. 4

Câu 4: Dự đoán thương của phép tính chia sau:

152 : 19 = ...

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 4
  • D. 8

Câu 5: Dự đoán thương của phép tính chia sau:

184 : 23 = ...

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 3

Câu 6: Dự đoán thương của phép tính chia sau:

315 : 35 = ...

  • A. 9
  • B. 8
  • C. 7
  • D. 6

Câu 7: Hai phép tính sau có kết quả bằng nhau, tìm thương của chúng

36 : 18 = 60 : 30

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 7

Câu 8: Hai phép tính sau có kết quả bằng nhau, tìm thương của chúng

69 : 23 = 90 : 30

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 9: Hai phép tính sau có kết quả bằng nhau, tìm thương của chúng

161 : 23 = 70 : 10

  • A. 9
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 7

Câu 10: Hai phép tính sau có kết quả bằng nhau, tìm thương của chúng

20 : 10 = 30 : 15

  • A. 4
  • B. 7
  • C. 2
  • D. 9

Câu 11: Tìm thương

60 : 10 = 

  • A. 5
  • B. 8
  • C. 6
  • D. 7

Câu 12: Tìm thương

144 : 16 = 

  • A. 5
  • B. 9
  • C. 8
  • D. 6

Câu 13: Tìm thương

175 : 25 = 

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 7

Câu 14: Tìm thương

170 : 34 = 

  • A. 5
  • B. 3 
  • C. 4
  • D. 7

Câu 15: Tìm thương

464 : 58 = 

  • A. 3
  • B. 8
  • C. 5
  • D. 7

Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

40 : ... = 4

  • A. 7
  • B. 10
  • C. 9
  • D. 8

Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

78 : ... = 6

  • A. 11
  • B. 13
  • C. 12
  • D. 14

Câu 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

... : 40 = 4

  • A. 180
  • B. 200
  • C. 160
  • D. 80

Câu 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

80 : 20 = ...

  • A. 5
  • B. 8
  • C. 4
  • D. 7

Câu 20: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

155 : 25 = ...

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 21: Chọn đáp án đúng

80 : 30 = 5

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 22: Chọn đáp án đúng

315 : 45 = 7

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 23: Chọn đáp án đúng

210 : 30 = 7

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 24: Một con bò ăn hết 15 kg cỏ trong 1 ngày. Hỏi với 75 kg cỏ như vậy thì con bò ăn hết trong bao nhiêu ngày?

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 3

Câu 25: Mỗi hộp bánh đựng được 15 gói bánh. Hỏi bao nhiêu hộp thì đựng được 45 gói bánh?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác