Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Bài 56 Luyện tập

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 56. Luyện tập - Sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thương của phép chia 9 : 7 có thể viết dưới dạng phân số nào sau đây?

Câu 2: Số 1 có thể viết dưới dạng phân số nào sau đây?

Câu 3: Dãy phân số nào sau đây đều có giá trị bằng 1.

  • A. $\frac{7}{8},\frac{8}{7}$
  • B. $\frac{8}{8},\frac{7}{7}$
  • C. $\frac{3}{4},\frac{3}{3}$
  • D. $\frac{4}{4},\frac{4}{3}$

Câu 4: Phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 5 và tử số bé hơn mẫu số 1 đơn vị là:

  • A. $\frac{1}{4}$
  • B. $\frac{4}{1}$
  • C. $\frac{2}{3}$
  • D. $\frac{3}{2}$

Câu 5: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là ..., mẫu số là ...

Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm từ trái sang phải lần lượt là

  • A. Số chia; số bị chia.
  • B. Số bị chia; số chia.
  • C. Số chia; thương.
  • D. Số bị chia; thương.

Câu 6: Thương số của phép chia 8:10 được viết dưới dạng phân số là:

  • A. $\frac{11}{8}$
  • B. $\frac{1}{8}$
  • C. $\frac{10}{8}$
  • D. $\frac{8}{10}$

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống

Thương của phép chia 9 : 29 được viết dưới dạng phân số là

  • A. $\frac{9}{16}$
  • B. $\frac{9}{29}$
  • C. $\frac{1}{9}$
  • D. $\frac{29}{9}$

Câu 8: Viết thương của phép chia 5:9 dưới dạng phân số ta được:

  • A. $\frac{1}{5}$
  • B. $\frac{9}{5}$
  • C. $\frac{1}{9}$
  • D. $\frac{5}{9}$

Câu 9: Các số 13; 44; 65 được viết dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1 là

  • A. $\frac{13}{1};\frac{44}{1};\frac{65}{1}$
  • B. $\frac{1}{13};\frac{44}{1};\frac{65}{1}$
  • C. $\frac{13}{1};\frac{1}{44};\frac{65}{1}$
  • D. $\frac{1}{13};\frac{1}{44};\frac{1}{65}$

Câu 10: Phân số nào chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình bên?

Phân số nào chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình bên?

  • A. $\frac{7}{5}$
  • B. $\frac{4}{3}$
  • C. $\frac{8}{6}$
  • D. $\frac{7}{4}$

Câu 11: Cho hình vẽ như bên. Phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình đã cho là:

Cho hình vẽ như bên. Phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình đã cho là:  Cho hình vẽ như bên. Phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình đã cho là:  A. $\frac{5}{12}$ B. $\frac{7}{12}$ C. $\frac{7}{5}$ D. $\frac{5}{7}$

  • A. $\frac{5}{12}$
  • B. $\frac{7}{12}$
  • C. $\frac{7}{5}$
  • D. $\frac{5}{7}$

Câu 12: Chọn đáp án đúng. Phân số $\frac{3}{5}$ là phân số chỉ phần đã tô màu của hình nào?

Chọn đáp án đúng. Phân số $\frac{3}{5}$ là phân số chỉ phần đã tô màu của hình nào?  Chọn đáp án đúng. Phân số $\frac{3}{5}$ là phân số chỉ phần đã tô màu của hình nào?  A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4

  • A. Hình 1
  • B. Hình 2
  • C. Hình 3
  • D. Hình 4

Câu 13: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:   $6:9=\frac{6}{...}$

  • A. 3.
  • B. 6.
  • C. 9.
  • D. 15.

Câu 14: Chọn phân số bằng phân số $\frac{1}{2}$ và ứng với tỉ lệ phần tô đậm trong hình vẽ.

Chọn phân số bằng phân số $\frac{1}{2}$ và ứng với tỉ lệ phần tô đậm trong hình vẽ.  Chọn phân số bằng phân số $\frac{1}{2}$ và ứng với tỉ lệ phần tô đậm trong hình vẽ.  A. $\frac{12}{24}$ B. $\frac{12}{12}$ C. $\frac{24}{12}$ D. $\frac{13}{12}$

  • A. $\frac{12}{24}$
  • B. $\frac{12}{12}$
  • C. $\frac{24}{12}$
  • D. $\frac{13}{12}$

Câu 15: Có bao nhiêu phân số mà có tử số và mẫu số đều là số có 1 chữ số và có hiệu của tử số và mẫu số bằng 5 (tử số lớn hơn mẫu số, mẫu số khác 0)?

  • A. 1 phân số.
  • B. 2 phân số.
  • C. 3 phân số.
  • D. 4 phân số.

Câu 16: Chia mảnh vải 13m cho 8 bạn. Vậy mỗi bạn được bao nhiêu phần mét vải?

  • A. 8
  • B. 13
  • C. $\frac{13}{8}$
  • D. $\frac{8}{13}$

Câu 17: Chia đều 3 cái bánh cho 5 bạn. Vậy mỗi bạn được mấy phần cái bánh?

  • A. $\frac{5}{3}$
  • B. $\frac{3}{5}$
  • C. $\frac{5}{2}$
  • D. $\frac{2}{3}$

Câu 18: Chị Hoa có 1 hộp nho khô, chị chia đều nho vào 4 túi thì mỗi túi chiếm bao nhiêu phần nho khô?

  • A. $\frac{4}{5}$
  • B. $\frac{1}{4}$
  • C. $\frac{2}{4}$
  • D. $\frac{1}{5}$

Câu 19: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:   $6:9=\frac{6}{...}$

  • A. 3.
  • B. 6.
  • C. 9.
  • D. 15.

Câu 20: Viết thương của phép chia 11:7 dưới dạng phân số ta được:

  • A. $\frac{1}{7}$
  • B. $\frac{1}{11}$
  • C. $\frac{7}{11}$
  • D. $\frac{11}{7}$

Câu 21: Lớp 5A có 35 học sinh, trong đó có 11 học sinh đến trường bằng xe bus, 17 học sinh được bố mẹ đưa đến trường bằng xe máy, còn lại là số học sinh tự đi bộ đến trường. Tìm phân số chỉ số học sinh tự đi bộ đến trường của lớp 5A.

  • A. $\frac{11}{35}$
  • B. $\frac{17}{35}$
  • C. $\frac{7}{35}$
  • D. $\frac{1}{35}$

Câu 22: Có bao nhiêu phân số bằng 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 (từ số và mẫu số khác 0)?

  • A. 1 phân số.
  • B. 3 phân số.
  • C. 2 phân số.
  • D. 4 phân số.

Câu 23: Có thể viết được bao nhiêu phân số từ ba chữ số 2; 4; 7, trong đó tử số và mẫu số là các số có một chữ số và tử số khác mẫu số?

  • A. 6 phân số.
  • B. 7 phân số.
  • C. 8 phân số.
  • D. 9 phân số.

Câu 24: Một người nuôi 60 con bò. Ngày thứ nhất người đó bán được 20 con bò. Ngày thứ hai bán được $\frac{1}{8}$ số bò còn lại. Phép tính nào dưới đây không được sử dụng trong bài để tính số bỏ còn lại sau hai ngày bán?

  • A. 40:8=5
  • B. 60-20=40
  • C. 60:8=$\frac{60}{8}$
  • D. 40-5=35

Câu 25: Một thùng có 44 mật ong, lấy ra $\frac{1}{4}$ số lít một ong đó. Số mật ong còn lại trong thùng gấp lên 5 lần rồi cộng thêm 135$l$ mật ong nữa thì được bao nhiêu lít mật ong?

  • A. 350$l$
  • B. 330$l$
  • C. 300$l$
  • D. 333$l$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác