Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Bài 90 Em ôn lại những gì đã học

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 90. Em ôn lại những gì đã học - Sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: $\frac{6}{10}$ của 80 bằng:

  • A. 48
  • B. 36
  • C. 35
  • D. 40

Câu 2: Chọn phép tính đúng.

  • A. $\frac{1}{6}×\frac{1}{8}=\frac{1}{14}$
  • B. $\frac{1}{2}×\frac{1}{6}=\frac{1}{12}$
  • C. $\frac{1}{15}×\frac{1}{5}=\frac{1}{10}$
  • D. $\frac{1}{36}×\frac{1}{68}=\frac{1}{6}$

Câu 3: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là $\frac{2}{16}:\frac{4}{9} ... \frac{1}{3}:\frac{1}{4}$

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. Không có dấu phù hợp

Câu 4: $\frac{4}{7}$ của 49 bằng

  • A. 26
  • B. 27
  • C. 28
  • D. 29

Câu 5: Biểu thức thích hợp điền vào chỗ chấm là $3:\frac{2}{5}=\frac{...}{2}=\frac{15}{2}$

  • A. 4+5
  • B. 3+5
  • C. 4×5
  • D. 3×5

Câu 6: Kết quả của phép tính $\frac{5}{24} × 1$ là:

  • A. $\frac{5}{25}$
  • B. $\frac{6}{24}$
  • C. $\frac{5}{24}$
  • D. $\frac{24}{5}$

Câu 7: Một bức tranh hình chữ nhật có diện tích là $\frac{29}{2} dm^{2}$ và chiều rộng 3 dm. Chiều dài của bức tranh là bao nhiêu đề-xi-mét?

  • A. $\frac{29}{3} dm$
  • B. $\frac{6}{29} dm$
  • C. $\frac{29}{6} dm$
  • D. $\frac{25}{6} dm$

Câu 8: Kết quả của phép tính $\frac{99}{37} × 0$ là:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0

Câu 9: Kết quả của phép tính $\frac{4}{31}:\frac{5}{3}$ là

  • A. $\frac{12}{155}$
  • B. $\frac{128}{3}$
  • C. $\frac{4}{32}$
  • D. $\frac{6}{32}$

Câu 10: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là  $\frac{5}{2} × \frac{1}{4} ... \frac{2}{4} × \frac{1}{2}$

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. Không so sánh được

Câu 11: Trên đĩa có 36 cái bánh. Hỏi $\frac{1}{4}$ đĩa bánh đó có bao nhiêu cái bánh?

  • A. 5 cái bánh.
  • B. 6 cái bánh.
  • C. 8 cái bánh.
  • D. 9 cái bánh.

Câu 12: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là $\frac{2}{16}:\frac{3}{6} ... \frac{1}{3}:\frac{1}{4}$

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. Không có dấu phù hợp

Câu 13: Kết quả của phép tính $\frac{3}{19} × 3$ là:

  • A. $\frac{6}{19}$
  • B. $\frac{9}{19}$
  • C. $\frac{1}{19}$
  • D. 19

Câu 14: Một bức tranh hình chữ nhật có diện tích là $\frac{39}{5} dm^{2}$ và chiều rộng 3 dm. Chiều dài của bức tranh là bao nhiêu đề-xi-mét?

  • A. $\frac{29}{3}$ dm.
  • B. $\frac{6}{29}$ dm.
  • C. $\frac{13}{5}$ dm.
  • D. $\frac{25}{6}$ dm.

Câu 15: Cho dãy số liệu

2cm; 25cm; 30cm; 0cm

  • A. Tích số lớn nhất và bé nhất bằng 1.
  • B. Tích các số liệu bằng tổng các số liệu.
  • C. Tổng các số liệu bằng 50cm.
  • D. Tích của các số liệu bằng 0.

Câu 16: Chọn đáp án đúng

  • A. 2 con; 5 con; 8 con không phải là dãy số liệu.
  • B. 1 cm; 2dm; 3km là một dãy số liệu.
  • C. Dãy số liệu không có số 0.
  • D. Dãy số liệu bắt buộc phía có số 0

Câu 17: Có hai rổ cam, rổ thứ nhất có 15 quả, rổ thứ hai có 13 quả. Để chia cam ra ba rổ mà rổ sau hơn rổ trước một quả thì sẽ dư ít nhất bao nhiêu quả?

  • A. 4 quả.
  • B. 1 quả.
  • C. 8 quả.
  • D. 2 quả.

Câu 18: Tìm a, biết

(a + 11) + (a + 13) + (a + 15) + … + (a + 25) + (a + 27) = 189

  • A. a = 2.
  • B. a = 3.
  • C. a = 4.
  • D. Không tính được.

Câu 19: Biểu đồ cột là biểu đồ gì?

  • A. Biểu đồ hình tròn.
  • B. Biểu đồ thể hiện số liệu theo hình cột.
  • C. Biểu đồ không thể hiện được số liệu.
  • D. Biểu đồ chỉ có một cột.

Câu 20: Trong hộp có 4 thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4. Thảo nhắm mắt lấy ra 1 thẻ từ hộp, ghi số rồi trả lại hộp. Lặp lại hoạt động trên 20 lần, Thảo được bảng kết quả như sau

2

3

2

1

4

4

3

1

3

2

4

1

1

3

2

4

3

2

1

4

Sự kiện có thể chia hết cho số mỗi sự kiện xảy ra không?

  • A. Không xác định được.
  • B. Không.
  • C. Có.
  • D. Chưa đủ dữ kiện để xác định.

Câu 21: Bảng sau đây là số liệu người ta khảo sát 100 lần sút bóng của ba cầu thủ

 

Sút vào

Sút trượt

Cầu thủ A

33

67

Cầu thủ B

56

44

Cầu thủ C

70

30

Các cầu thủ thực hiện cùng một lúc, có mấy sự kiện xảy ra?

  • A. Chín sự kiện.
  • B. 6 sự kiện.
  • C. Hai sự kiện.
  • D. 12 sự kiện.

Câu 22: Trong hộp có 20 viên bi Vàng, 18 viên bi Xanh, 26 viên bi Đỏ có kích thước giống hệt nhau. Không nhìn vào hộp, cần bốc ra ít nhất bao nhiêu viên để chắc chắn trong số các viên bi lấy ra có ít nhất 9 viên Đỏ và 10 viên Vàng

  • A. 57 viên
  • B. 56 viên
  • C. 55 viên
  • D. 54 viên

Câu 23: Hãy cho biết trong dãy số tự nhiên liên tiếp: 1,2,3,4,...2013 lặp lại tất cả bao nhiêu chữ số 5.

  • A. 601.
  • B. 501.
  • C. 401.
  • D. Không tính được.

Câu 24: Trong túi có 3 viên bi màu xanh, vàng, đỏ. H muốn bốc 3 lần mỗi lần một màu bi nhưng H bốc bi 5 lần thì cả 5 lần đều ra bi xanh. Sự kiện ở đây là?

  • A. 5 lần bốc bi.
  • B. 3 lần bốc bi.
  • C. Bốc ra bi ba màu khác nhau.
  • D. Không có sự kiện.

Câu 25: Số lần lặp lại của một sự kiện là?

  • A. Sự kiện đó diễn 1 lần.
  • B. Sự kiện đó diễn ra bao nhiêu lần, đếm và ghi lại.
  • C. Sự kiện đó diễn ra 3 lần.
  • D. Sự kiện đó diễn ra bao nhiêu lần.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác