Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Bài 61 So sánh hai phân số cùng mẫu số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 61. So sánh hai phân số cùng mẫu số - Sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số $\frac{4}{9}$?

  • A. $\frac{7}{9}$
  • B. $\frac{8}{9}$
  • C. $\frac{3}{9}$
  • D. $\frac{5}{9}$

Câu 2: Trong hai phân số có cùng mẫu số thì:

  • A. Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
  • B. Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.
  • C. Nếu tử số bằng nhau thì 2 phân số đó bằng nhau
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 3: $\frac{13}{36}$ ... $\frac{19}{36}$. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. =
  • B. >
  • C. <
  • D. Không so sánh được

Câu 4: So sánh $\frac{4}{7}$ ... $\frac{3}{7}$

  • A. =
  • B. >
  • C. <
  • D. Không so sánh được

Câu 5: Điền số thích hợp vaò chỗ trống $\frac{2}{79}>\frac{...}{79}$

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Phân số nào sau đây nhỏ hơn phân số $\frac{9}{4}$

  • A. $\frac{10}{4}$
  • B. $\frac{8}{4}$
  • C. $\frac{20}{4}$
  • D. $\frac{12}{4}$

Câu 7: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm $\frac{7}{8}...\frac{3}{8}$

  • A. <
  • B. >
  • C. =
  • D. Không đủ dữ liệu để chọn dấu 

Câu 8: Phân số nào sau đây nhỏ hơn phân số $\frac{4}{9}$

  • A. $\frac{10}{9}$
  • B. $\frac{8}{9}$
  • C. $\frac{7}{9}$
  • D. $\frac{2}{9}$

Câu 9: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm $\frac{3}{5}...\frac{5}{5}$

  • A. <
  • B. >
  • C. =
  • D. Không đủ dữ liệu để chọn dấu 

Câu 10: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm $\frac{6}{6}...\frac{7}{7}$

  • A. <
  • B. >
  • C. =
  • D. Không đủ dữ liệu để chọn dấu 

Câu 11: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm $\frac{2}{8}...1$

  • A. <
  • B. >
  • C. =
  • D. Không đủ dữ liệu để chọn dấu 

Câu 12: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm $1...\frac{9}{8}$

  • A. <
  • B. >
  • C. =
  • D. Không đủ dữ liệu để chọn dấu 

Câu 13: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm $\frac{15}{15}...1$

  • A. <
  • B. >
  • C. =
  • D. Không đủ dữ liệu để chọn dấu 

Câu 14: Phân số nào sau đây lớn hơn $\frac{6}{6}$?

  • A. $\frac{5}{6}$
  • B. $\frac{2}{6}$
  • C. $\frac{4}{6}$
  • D. $\frac{7}{6}$

Câu 15: Phân số nào bé hơn 1?

  • A. $\frac{5}{4}$
  • B. $\frac{3}{2}$
  • C. $\frac{2}{2}$
  • D. $\frac{2}{3}$

Câu 16: Chọn câu trả lời đúng

  • A. $\frac{6}{7}>1$
  • B. $\frac{5}{3}<1$
  • C. $\frac{15}{7}=1$
  • D. $\frac{7}{7}=1$

Câu 17: Chọn câu trả lời sai

  • A. $\frac{4}{10}<\frac{6}{10}$
  • B. $\frac{5}{7}>1$
  • C. $\frac{3}{2}>\frac{1}{2}$
  • D. $\frac{8}{4}=2$

Câu 18: Chọn số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm $\frac{56}{2}<\frac{...}{2}<\frac{58}{2}$

  • A. 59
  • B. 53
  • C. 57
  • D. 54

Câu 19: Chọn số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm $\frac{16}{3}<\frac{19}{3}<\frac{...}{3}$

  • A. 20
  • B. 17
  • C. 15
  • D. 18

Câu 20: Chọn số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm $\frac{9}{7}<\frac{...}{7}<\frac{7}{7}$

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 6
  • D. 8

Câu 21: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé $\frac{2}{13};\frac{9}{13};\frac{5}{13};\frac{12}{13}$

  • A. $\frac{12}{13};\frac{9}{13};\frac{5}{13};\frac{2}{13}$
  • B. $\frac{2}{13};\frac{5}{13};\frac{9}{13};\frac{12}{13}$
  • C. $\frac{12}{13};\frac{5}{13};\frac{9}{13};\frac{2}{13}$
  • D. $\frac{12}{13};\frac{9}{13};\frac{2}{13};\frac{5}{13}$

Câu 22: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn $\frac{8}{9};\frac{1}{9};\frac{7}{9};\frac{4}{9}$

  • A. $\frac{1}{9};\frac{7}{9};\frac{4}{9};\frac{8}{9}$
  • B. $\frac{8}{9};\frac{1}{9};\frac{7}{9};\frac{4}{9}$
  • C. $\frac{1}{9};\frac{4}{9};\frac{9}{13};\frac{2}{13}$
  • D. $\frac{8}{9};\frac{7}{9};\frac{4}{9};\frac{1}{9}$

Câu 23: Hoa ăn $\frac{7}{9}$ cái bánh, Lan ăn $\frac{4}{9}$ cái bánh. Hỏi ai ăn nhiều bánh hơn?

  • A. Hoa.
  • B. Lan.
  • C. Hai bạn ăn bằng nhau.
  • D. Không đủ điều kiện để so sánh

Câu 24: Minh có một số viên bi. Minh cho Hà $\frac{1}{5}$ số bi, Minh cho Ngân $\frac{3}{5}$ số bi. Hỏi Minh cho ai ít hơn.

  • A. Hà
  • B. Ngân
  • C. Minh cho hai bạn là như nhau
  • D. Không so sánh được

Câu 25: Để tới được cây hoa, ốc sên nâu bò đoạn đường dài $\frac{2}{5}$ m, ốc sên vàng bò đoạn đường dài $\frac{4}{5}$ m, ốc sên đen bò đoạn đường dài $\frac{1}{5}$ m. Hỏi ốc sên nào bò đoạn đường dài nhất.

  • A. Ốc sên nâu.
  • B. Ốc sên đen.
  • C. Ốc sên vàng.
  • D. Cả 3 con bò như nhau.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác