Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Bài 85 Luyện tập

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 85. Luyện tập - Sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phép tính $\frac{1}{5} : \frac{4}{9}$ có kết quả là

  • A. $\frac{7}{12}$
  • B. $\frac{9}{20}$
  • C. $\frac{21}{4}$
  • D. $\frac{12}{7}$

Câu 2: Phép tính $\frac{5}{6} : \frac{2}{7}$ có kết quả là

  • A. $\frac{7}{23}$
  • B. $\frac{1}{12}$
  • C. $\frac{35}{12}$
  • D. $\frac{9}{8}$

Câu 3: Kết quả của phép tính $\frac{5}{6}:\frac{2}{3}$ là

  • A. $\frac{5}{6}$
  • B. $\frac{6}{5}$
  • C. $\frac{2}{15}$
  • D. $\frac{5}{4}$

Câu 4: Chọn phép tính đúng

  • A. $\frac{6}{5}:\frac{9}{4}=\frac{8}{15}$
  • B. $\frac{1}{15}:\frac{1}{5}=\frac{1}{10}$
  • C. $\frac{2}{5}:\frac{3}{5}=\frac{2}{4}$
  • D. $\frac{1}{6}:\frac{3}{6}=\frac{1}{6}$

Câu 5: Kết quả của phép tính $\frac{9}{5}:\frac{8}{7}$ là

  • A. $\frac{10}{12}$
  • B. $\frac{2}{12}$
  • C. $\frac{24}{35}$
  • D. $\frac{63}{40}$

Câu 6: Kết quả của phép tính $5:\frac{5}{25}$ là

  • A. $\frac{69}{24}$
  • B. $\frac{5}{24}$
  • C. 25
  • D. $\frac{24}{5}$

Câu 7: Kết quả của phép tính $4:\frac{8}{15}$ là

  • A. $\frac{15}{2}$
  • B. $\frac{6}{14}$
  • C. $\frac{5}{14}$
  • D. $\frac{3}{14}$

Câu 8: Kết quả của phép tính $\frac{4}{3}:\frac{2}{5}$ là

  • A. $\frac{10}{3}$
  • B. $\frac{2}{15}$
  • C. $\frac{6}{5}$
  • D. $\frac{3}{15}$

Câu 9: Kết quả của phép tính $\frac{9}{4}:5$ là

  • A. $\frac{16}{5}$
  • B. $\frac{9}{20}$
  • C. $\frac{5}{6}$
  • D. $\frac{6}{5}$

Câu 10: Kết quả của phép tính $\frac{4}{3}:\frac{2}{5}$ là

  • A. $\frac{10}{3}$
  • B. $\frac{2}{15}$
  • C. $\frac{6}{5}$
  • D. $\frac{3}{15}$

Câu 11: Kết quả của phép tính $\frac{5}{19}:5$ là

  • A. $\frac{6}{19}$
  • B. $\frac{9}{19}$
  • C. $\frac{1}{19}$
  • D. 19

Câu 12: Kết quả của phép tính $\frac{4}{31}:\frac{5}{3}$ là

  • A. $\frac{12}{155}$
  • B. $\frac{128}{3}$
  • C. $\frac{4}{32}$
  • D. $\frac{6}{32}$

Câu 13: Kết quả của phép tính $\frac{9}{5}:\frac{3}{10}$ là

  • A. $\frac{6}{90}$
  • B. $\frac{5}{90}$
  • C. $\frac{27}{20}$
  • D. 6

Câu 14: Kết quả của phép tính $\frac{2}{4}:\frac{2}{3}:\frac{4}{5}$ là

  • A. $\frac{15}{16}$
  • B. $\frac{2}{15}$
  • C. $\frac{1}{30}$
  • D. $\frac{15}{10}$

Câu 15: Kết quả của phép tính $\frac{2}{15}:\frac{5}{4}×3$ là

  • A. $\frac{10}{12}$
  • B. $\frac{2}{12}$
  • C. $\frac{24}{35}$
  • D. $\frac{14}{15}$

Câu 16: Kết quả của phép tính $(\frac{3}{4}+\frac{1}{5}):\frac{4}{3}$ là

  • A. $\frac{40}{27}$
  • B. $\frac{40}{23}$
  • C. $\frac{57}{80}$
  • D. $\frac{40}{7}$

Câu 17: Kết quả của phép tính $\frac{2}{10}:\frac{5}{25}+\frac{9}{9}:\frac{4}{30}$ là

  • A. $\frac{4}{32}$
  • B. $\frac{17}{2}$
  • C. $\frac{31}{3}$
  • D. $\frac{14}{31}$

Câu 18: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là $\frac{2}{16}:\frac{3}{6} ... \frac{1}{3}:\frac{1}{4}$

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. Không có dấu phù hợp

Câu 19: Kết quả của phép tính $3×\frac{1}{9}:\frac{2}{9}$ là

  • A. $\frac{5}{9}$
  • B. $\frac{2}{3}$
  • C. $\frac{3}{2}$
  • D. $\frac{7}{9}$

Câu 20: Kết quả của phép tính $5:(\frac{6}{25}+\frac{4}{25})$ là

  • A. 20
  • B. 1
  • C. 5
  • D. $\frac{25}{2}$

Câu 21: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là $\frac{7}{21}:3 ... \frac{2}{3}:\frac{5}{8}$

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. Không có dấu phù hợp

Câu 22: Một bức tranh hình chữ nhật có diện tích là $\frac{39}{5} dm^{2}$ và chiều rộng 3 dm. Chiều dài của bức tranh là bao nhiêu đề-xi-mét?

  • A. $\frac{29}{3}$ dm.
  • B. $\frac{6}{29}$ dm.
  • C. $\frac{13}{5}$ dm.
  • D. $\frac{25}{6}$ dm.

Câu 23: Một hình vuông có chu vi là $\frac{131}{5}$ cm. Hỏi hình vuông đó có độ dài cạnh là bao nhiêu?

  • A. $\frac{112}{20}$ cm.
  • B. $\frac{131}{20}$ cm.
  • C. $\frac{112}{9}$ cm.
  • D. $\frac{131}{9}$ cm.

Câu 24: Người ta cắt một thanh sắt dài $\frac{4}{8}$ m thành các đoạn, mỗi đoạn dài $\frac{2}{32}$. Hỏi người ta cắt được bao nhiêu đoạn như vậy?

  • A. 8 đoạn.
  • B. 13 đoạn.
  • C. 21 đoạn.
  • D. 31 đoạn.

Câu 25: Một ngày bạn Mai uống được $\frac{34}{5}$ lít nước. Mai uống gấp $\frac{26}{13}$ lít nước Hùng uống hằng ngày. Vậy mỗi ngày bạn Hùng uống được bao nhiêu phần lít nước?

  • A. $\frac{3}{5}$ lít nước
  • B. $\frac{5}{3}$ lít nước
  • C. $\frac{2}{5}$ lít nước
  • D. $\frac{17}{5}$ lít nước

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác