Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Bài 65 Hình bình hành

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 65. Hình bình hành - Sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hình bình hành có?

  • A. Hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau
  • B. Hai cạnh bằng nhau
  • C. Bốn cạnh song song với nhau
  • D. Hai đường chéo vuông góc với nhau

Câu 2: Hình bình hành là hình thế nào?

  • A. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song.
  • B. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
  • C. Hình bình hành có cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
  • D. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

Câu 3: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau?

  • A. Đúng 
  • B. Sai
  • C. Không kết luận được
  • D. Hình bình hành không có đường chéo

Câu 4: Hãy chọn câu sai

  • A. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành
  • B. Hình thang có cạnh bên và cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành.
  • C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
  • D. Cả A và C đều đúng.

Câu 5: Trong các hình sau, có bao nhiêu hình bình hành?

Trong các hình sau, có bao nhiêu hình bình hành?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Trong các hình sau, có bao nhiêu hình là hình bình hành?

Trong các hình sau, có bao nhiêu hình là hình bình hành?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Hình bình hành là hình nào dưới đây

Hình bình hành là hình nào dưới đây

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 6

Câu 8: Tên của hình bình hành trong các hình sau

Tên của hình bình hành trong các hình sau

  • A. Hình bình hành ABCD, hình bình hành MNPQ.
  • B. Hình bình hành ABCD, hình bình hành RSTU.
  • C. Hình bình hành ABCD, hình bình hành EGHK.
  • D. Hình bình hành ABCD, hình bình hành RSUT

Câu 9: Dưới đây có bao nhiêu hình không phải là hình bình hành?

Dưới đây có bao nhiêu hình không phải là hình bình hành?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Cho hình bên dưới, cạnh AD và CD có độ dài là?

Cho hình bên dưới, cạnh AD và CD có độ dài là?

  • A. 20 dm và 50 cm.
  • B. 5m và 4m.
  • C. 40 cm và 50 cm.
  • D. 40 dm và 50 cm.

Câu 11: Cho hình bình hành, chọn đáp án đúng nhất?

Cho hình bình hành, chọn đáp án đúng nhất?

  • A. MN = QP = 5cm NP = MQ = 4cm
  • B. MN = MQ = 5cm NP = MQ = 4cm
  • C. MN = NP = 5cm MQ = QP = 4cm
  • D. MN = NP = 5cm NP = MQ = 4cm

Câu 12: Cho hình bình hành ABCD. Cạnh AB song song với cạnh nào dưới đây?

Cho hình bình hành ABCD. Cạnh AB song song với cạnh

  • A. AD
  • B. CB
  • C. BC
  • D. DC

Câu 13: Cho hình bình hành ABCD. Cạnh BC có độ dài bằng với cạnh nào dưới đây

Cho hình bình hành ABCD. Cạnh BC có độ dài bằng với cạnh nào dưới đây

  • A. AB.
  • B. AC.
  • C. AD.
  • D. BD.

Câu 14: Cho hình bình hành MNPQ. Các cặp cạnh nào song song với nhau?

Cho hình bình hành MNPQ. Các cặp cạnh nào song song với nhau?

  • A. MN song song PQ, PQ song song QM.
  • B. MN song song NP, MQ song song QP.
  • C. MN song song PQ, MQ song song NP.
  • D. MN song song MQ, NP song song MQ.

Câu 15: Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB là a, độ dài cạnh BC là b. Tính chu vi hình bình hành?

  • A. (a + b) × 2
  • B. (a + b) : b
  • C. a × 2 - b × 2
  • D. a + b + 2

Câu 16: Độ dài đáy của hình bình hành có chiều cao 24cm và diện tích là 432cm$^{2}$ là:

  • A. 16cm
  • B. 17cm
  • C. 18cm
  • D. 19cm

Câu 17: Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 14cm và chiều cao là 8cm là:

  • A. 22cm$^{2}$
  • B. 44cm$^{2}$
  • C. 56cm$^{2}$
  • D. 112cm$^{2}$

Câu 18: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình bình hành có chiều cao là 27cm, độ dài đáy gấp 3 lần chiều cao.

Vậy diện tích hình bình hành đó là ... cm$^{2}$

  • A. 2817
  • B. 2178
  • C. 2187
  • D. 2718

Câu 19: Hãy kiểm tra xem đoạn OB và OA trong hình sau bằng đoạn nào?

Hãy kiểm tra xem đoạn OB và OA trong hình sau bằng đoạn nào?

  • A. OB = CD; OA = OC
  • B. OB = AD; OA = OC
  • C. OB = OD; OA = AC
  • D. OB = OD; OA = OC

Câu 20: Cho hình bình hành MNPQ. Độ dài đoạn MQ bằng cạnh nào?

Cho hình bình hành MNPQ. Độ dài đoạn MQ bằng cạnh nào?

  • A. MN
  • B. NP
  • C. MP
  • D. NQ

Câu 21: Cho hình bình hành MNPQ có MN = 12cm. Hỏi độ dài cạnh PQ bằng bao nhiêu?

  • A. 6cm.
  • B. 12cm.
  • C. 18cm.
  • D. 12mm.

Câu 22: Hình dưới đây có bao nhiêu hình bình hành?

Hình dưới đây có bao nhiêu hình bình hành?

  • A. 10.
  • B. 8.
  • C. 9.
  • D. 7.

Câu 23: Cho hình như bên dưới và cho AB = 2cm, AD = 3cm, AO bằng nửa AD, BO = AB. Tính tổng độ dài tất cả các cạnh của hình bình hành?

Cho hình như bên dưới và cho AB = 2cm, AD = 3cm, AO bằng nửa AD, BO = AB. Tính tổng độ dài tất cả các cạnh của hình bình hành?

  • A. 37cm.
  • B. 27cm.
  • C. 12cm.
  • D. 17cm.

Câu 24: Hình bên dưới có bao nhiêu hình bình hành?

Hình bên dưới có bao nhiêu hình bình hành?

  • A. 10
  • B. 8
  • C. 7
  • D. 9

Câu 25: Cũng giống hình bình hành, hình chữ nhật cũng có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau. Vậy điều kiện để hình bình hành trở thành hình chữ nhật là? 

  • A. Có thêm một góc ở đỉnh bằng 90°
  • B. Bốn cạnh bằng nhau
  • C. Hai đường chéo vuông góc
  • D. Có một góc ở đỉnh bằng 180°

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác